(Hiếu học) ĐH Khoa học xã hội & Nhân văn (ĐH KHXH & NV – ĐH Quốc gia TPHCM) vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 – NV1B. Ngoài ra, trường còn thông báo xét tuyển NV2 vào trường.
Điểm chuẩn NV1 và NV1B các ngành dành cho thí sinh là học sinh THPT – KV3
Các ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm chuẩn NV1B |
Văn học và ngôn ngữ |
601 |
C |
15.5 |
16.5 |
D1 |
15.5 |
16.5 |
||
Báo chí – Truyền thông |
603 |
C |
19.5 |
|
D1 |
19.5 |
|||
Lịch sử |
604 |
C |
14.5 |
15.0 |
D1 |
14.5 |
15.0 |
||
Nhân học |
606 |
C |
14.5 |
15.0 |
D1 |
14.5 |
15.0 |
||
Triết học |
607 |
A |
14.5 |
|
C |
15.0 |
16.0 |
||
D1 |
15.0 |
16.0 |
||
Địa lý |
608 |
A |
14.5 |
|
B |
14.5 |
|||
C |
15.0 |
|||
D1 |
15.0 |
|||
Xã hội học |
609 |
A |
14.5 |
|
C |
15.0 |
|||
D1 |
15.0 |
|||
Thư viện thông tin |
610 |
A |
14.5 |
|
C |
14.5 |
15.0 |
||
D1 |
14.5 |
15.0 |
||
Giáo dục |
612 |
C |
14.5 |
15.0 |
D1 |
14.5 |
15.0 |
||
Lưu trữ học |
613 |
C |
14.5 |
15.0 |
D1 |
14.5 |
15.0 |
||
Văn hóa học |
614 |
C |
15.0 |
16.0 |
D1 |
15.0 |
16.0 |
||
Công tác xã hội |
615 |
C |
14.5 |
|
D1 |
14.5 |
|||
Tâm lý học |
616 |
B |
18.0 |
|
C |
18.0 |
|||
D1 |
18.5 |
|||
Đô thị học |
617 |
A |
14.5 |
|
D1 |
14.5 |
|||
Du lịch |
618 |
C |
16.5 |
|
D1 |
16.5 |
|||
Đông phương học |
611 |
D1 |
16.0 |
|
Nhật Bản học |
619 |
D1 |
18.0 |
|
D6 |
15.5 |
|||
Hàn Quốc học |
620 |
D1 |
17.0 |
|
Ngữ văn Anh |
701 |
D1 |
17.0 |
|
Song ngữ Nga – Anh |
702 |
D1 |
15.0 |
16.5 |
D2 |
15.0 |
|||
Ngữ văn Pháp |
703 |
D1 |
15.0 |
16.5 |
D3 |
15.0 |
|||
Ngữ văn Trung Quốc |
704 |
D1 |
15.0 |
16.5 |
D4 |
15.0 |
|||
Ngữ văn Đức |
705 |
D1 |
15.0 |
16.0 |
D5 |
15.5 |
|||
Quan hệ quốc tế |
706 |
D1 |
19.0 |
|
Ngữ văn Tây Ban Nha |
707 |
D1 |
15.0 |
16.0 |
* ĐH KHXH&NV TPHCM thông báo xét tuyển NV2 vào trường như sau:
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Tổng chỉ tiêu |
Điểm sàn (chỉ tiêu khối) |
Lịch sử |
604 |
C |
80 |
15.0 (60) |
D1 |
15.0 (20) |
|||
Nhân học |
606 |
C |
40 |
15.0 (25) |
D1 |
15.0 (15) |
|||
Triết học |
607 |
C |
40 |
16.0 (30) |
D1 |
16.0 (10) |
|||
Xã hội học |
609 |
C |
70 |
15.0 (45) |
D1 |
15.0 (25) |
|||
Thư viện thông tin |
610 |
C |
60 |
15.0 (45) |
D1 |
15.0 (15) |
|||
Giáo dục |
612 |
C |
60 |
15.0 (45) |
D1 |
15.0 (15) |
|||
Lưu trữ học |
613 |
C |
40 |
15.0 (30) |
D1 |
15.0 (10) |
|||
Đô thị học |
617 |
A |
40 |
15.0 (20) |
D1 |
15.0 (20) |
|||
Du lịch |
618 |
C |
40 |
17.5 (20) |
D1 |
17.5 (20) |
|||
Ngữ văn Đức |
705 |
D1 |
40 |
16.0 |
Ngữ văn Tây Ban Nha |
707 |
D1 |
30 |
16.0 (25) |
D3 |
16.0 (5) |
·Ngay từ hôm nay, các trường ĐH sẽ công bố điểm trúng tuyển chính thức đối với NV1 và chỉ tiêu, mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với NV2. – Hiếu học sẽ tiếp tục cập nhật chỉ tiêu tuyển sinh cũng như mức điểm xét tuyển NV2, 3 theo ngành học của các trường, mời các bạn đón xem.
Tiếp tục cập nhật …