(Hiếu học) Trường ĐH Đồng Nai, Trường ĐH Đồng Tháp:công bố điểm chuẩn và thông báo xét tuyển NV2 vào trường.
* Trường ĐH Đồng Nai công bố điểm chuẩn và thông báo xét tuyển NV2 vào trường, điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐH ĐỒNG NAI |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm sàn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Bậc ĐH |
||||
Sư phạm Toán học |
A |
13 |
13 |
17 |
Sư phạm Vật lý |
A |
13 |
13 |
74 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
14 |
14 |
77 |
Sư phạm Tiếng Anh (anh văn hệ số 2) |
D1 |
16 |
16 |
20 |
Kế toán |
A |
13 |
13 |
47 |
D1 |
13 |
13 |
||
Quản trị kinh doanh |
A |
13 |
13 |
56 |
D1 |
13 |
13 |
||
Bậc CĐ |
||||
Sư phạm Toán học |
A |
10 |
Không xét tuyển NV2 |
|
Sư phạm Hóa học |
A |
11.5 |
||
B |
12.5 |
|||
Sư phạm Ngữ văn |
C |
11 |
11 |
34 |
Sư phạm Lịch Sử |
C |
11 |
11 |
37 |
Giáo dục công dân |
C |
11 |
11 |
39 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
13 |
13 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
11 |
Không xét tuyển NV2 |
|
C |
11.5 |
|||
Tiếng Anh |
D1 |
10 |
10 |
91 |
Quản trị văn phòng |
C |
11 |
11 |
84 |
D1 |
10 |
10 |
||
Quản trị kinh doanh |
A |
10 |
10 |
42 |
D1 |
10 |
10 |
||
Kế toán |
A |
10 |
10 |
83 |
D1 |
10 |
10 |
||
Ngân hàng–Tài chính |
A |
10 |
10 |
28 |
D1 |
10 |
10 |
||
Công nghệ thông tin |
A |
10 |
10 |
45 |
– Các khối thi năng khiếu xét tuyển như sau:
+ Khối M: xét tuyển các thí sinh thi khối D1,2,3,4… đạt điểm 2 môn Văn, Toán theo quy định và phải thi năng khiếu Hát, Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
+ Khối T: xét tuyển các thí sinh thi khối B đạt điển 2 môn Sinh, Toán theo quy định và phải thi năng khiếu Chạy cự ly ngắn, Bật xa tại chỗ, Gập thân trên thang dóng (hệ số 2). Yêu cầu về thể hình: Cân đối, nam cao 1,65m, nặng 45kg, nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
+ Khối N: xét tuyển các thí sinh thi khối C đạt điểm môn Văn theo quy định và phải thi năng khiếu Thẩm âm – Tiết tấu, Thanh nhạc (Thanh nhạc hệ số 2).
– Từ ngày 25-8 đến 17g ngày 15-9-2011 trường nhận hồ sơ đăng ký NV2 đối với các thí sinh dự thi vào các khối M, T, N của trường Đại học Đồng Nai. Lệ phí xét tuyển 200 ngàn đồng/thí sinh.
– Ngày 16-9- thí sinh thi môn năng khiếu nhận giấy báo tại trường. Ngày thi năng khiếu: 17và 18-9-2011.
oOo
·Trường ĐH Đồng Tháp công bố điểm chuẩn NV1 và thông báo xét tuyển NV2 với hơn 2.900 chỉ tiêu vào trường – Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3, cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm sàn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Bậc ĐH |
1816 |
|||
Sư phạm Toán học |
A |
13 |
13 |
55 |
Sư phạm Tin học |
A |
13 |
13 |
69 |
Sư phạm Vật lý |
A |
13 |
13 |
67 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
A |
13 |
13 |
60 |
Khoa học Máy tính |
A |
13 |
13 |
136 |
Sư phạm Hóa học |
A |
13 |
13 |
65 |
Sư phạm Sinh học |
B |
14 |
14 |
62 |
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
B |
14 |
14 |
50 |
Khoa học Môi trường |
B |
14 |
14 |
50 |
Nuôi trồng thủy sản |
A,B |
13, 14 |
13, 14 |
29 |
Quản trị kinh doanh |
A, D1 |
13 |
13 |
82 |
Kế toán |
A |
13 |
13 |
90 |
Tài chính – Ngân hàng |
A |
13 |
13 |
83 |
Quản lý đất đai |
A |
13 |
13 |
150 |
Quản lý văn hóa |
C, D1 |
14,13 |
14, 13 |
61 |
Công tác xã hội |
C, D1 |
14, 13 |
14, 13 |
80 |
ViệtNamhọc |
C, D1 |
14, 13 |
14, 13 |
103 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
14 |
14 |
54 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
14 |
14 |
61 |
Sư phạm Địa lý |
C |
14 |
14 |
50 |
Giáo dục Chính trị |
C |
14 |
14 |
57 |
Thư viện – Thông tin |
C, D1 |
14, 13 |
14, 13 |
97 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
16 |
16 |
44 |
Tiếng Anh |
D1 |
16 |
16 |
87 |
Tiếng Trung Quốc |
C, D1 |
14, 13 |
14, 13 |
46 |
Sư phạm Âm nhạc |
N |
14 |
||
Sư phạm Mỹ thuật |
H |
14 |
||
Thiết kế đồ họa |
H |
|||
Giáo dục Tiểu học |
A,C,D1 |
13, 14, 13 |
13, 14, 13 |
28 |
Giáo dục Mầm non |
M |
14 |
||
Giáo dục Thể chất |
T |
17 |
||
Bậc CĐ |
646 |
|||
Sư phạm Toán học |
A |
10 |
10 |
28 |
Sư phạm Tin học |
A |
10 |
10 |
43 |
Sư phạm Vật lý |
A |
10 |
10 |
40 |
Sư phạm Hóa học |
A |
10 |
10 |
25 |
Sư phạm Sinh học |
B |
11 |
11 |
42 |
SP Kỹ thuật Nông nghiệp |
B |
11 |
11 |
40 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
11 |
11 |
34 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
11 |
11 |
39 |
Sư phạm Địa lý |
C |
11 |
11 |
32 |
Sư phạm Âm nhạc |
N |
|||
Sư phạm Mỹ thuật |
H |
|||
Giáo dục Tiểu học |
A,C,D1 |
10, 11, 10 |
10, 11, 10 |
30 |
Giáo dục Mầm non |
M |
11 |
||
Giáo dục Thể chất |
T |
14 |
||
Tin học ứng dụng |
A |
10 |
10 |
96 |
Thư viện – Thông tin |
C, D1 |
11, 10 |
11, 10 |
100 |
Thiết kế đồ họa |
H |
|||
Công nghệ thiết bị trường học |
A, B |
10, 11 |
10, 11 |
40 |
Tiếng Anh |
D1 |
13 |
13 |
57 |
Bậc TCCN |
450 |
|||
Tin học ứng dụng |
Các khối |
6 |
300 |
|
Nghiệp vụ Lễ tân khách sạn |
Các khối |
6 |
50 |
|
Quản trị nhà hàng |
Các khối |
6 |
50 |
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
Các khối |
6 |
50 |
|
Tổng |
2912 |
* Thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo thông tin của các trường đã thông báo xét truyển NV2 năm 2011 (Bấm xem).
Tuấn Phong (hieuhoc_hieuhoc.com)