(Hiếu học) ĐH Đà nẵng thông báo chỉ tiêu và điểm nhận đơn xét tuyển NV2 các ngành bậc ĐH và CĐ năm 2011.
Điểm xét tuyển, chỉ tiêu NV2 ĐH Đà Nẵng
Tênngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu xét tuyển |
Điểm nhận đơn đăng ký xét tuyển |
|
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF) |
||||
1. SP tiềngPháp |
D1,3 |
31 |
≥ 16.0 |
Điểmthi môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 |
2. SP tiếngTrung |
D1,4 |
29 |
≥ 17.0 |
|
3. Ngôn ngữ tiếngNga |
C D1,2 |
29 |
≥ 14.0 ≥ 15.5 |
|
4. Ngôn ngữ Pháp du lịch |
D1,3 |
24 |
≥ 16.0 |
|
5. Ngôn ngữ Thái Lan |
D1 |
34 |
≥ 15.5 |
|
6. Cử nhânQuốc tế học |
D1 |
45 |
≥ 17.0 |
|
Tổng cộng |
192 |
|||
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS) |
||||
1.CNToán ứng dụng |
A |
69 |
≥ 15.5 |
Toán hệ số 2 |
2.CNCôngnghệ thông tin |
A |
114 |
≥ 13.0 |
|
3. Sư phạmTin |
A |
39 |
≥ 13.0 |
|
4. Cử nhânVật lý |
A |
42 |
≥ 15.5 |
Lýhệ số 2 |
5. Cử nhânHóahọc |
A |
40 |
≥ 15.5 |
Hóahệ số 2 |
6. Cử nhânHóadược |
A |
12 |
≥ 15.5 |
|
7. CN khoahọc môi trường |
A |
30 |
≥ 13.0 |
|
8.SPGiáodục Chính trị |
C |
46 |
≥ 14.0 |
|
9. Sư phạmLịch sử |
C |
8 |
≥ 14.5 |
Sử hệ số 2 |
10.Cử nhân Văn học |
C |
138 |
≥ 16.0 |
Văn hệ số 2 |
11.Cử nhân Tâmlý học |
B,C |
7 |
≥ 14.0 |
|
12.Cử nhân Địa lý |
C |
28 |
≥ 16.5 |
Địa hệ số 2 |
13.Việt Nam học |
C |
28 |
≥ 14.0 |
|
14.Vănhóahọc |
C |
46 |
≥ 14.0 |
|
Tổng cộng |
647 |
|||
PHÂN HIỆU KON TUM (DDP) |
||||
1. Xây dựng Cầu – Đường |
A |
37 |
≥ 13.0 |
|
2. Kinh tếXDvà QLdự án |
A |
36 |
≥ 13.0 |
|
3. Kế toán |
A, D1 |
13 |
≥ 13.0 |
|
4. QT kinh doanh tổng quát |
A, D1 |
32 |
≥ 13.0 |
|
5. Ngân hàng |
A, D1 |
17 |
≥ 13.0 |
|
Tổng cộng |
135 |
2. Cấp Cao đẳng:
Tênngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu xét tuyển |
Điểm nhận đơn đăng ký xét tuyển |
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC) |
|||
Các ngành từ C71đếnC85 |
A B V |
726 |
≥ 10.0 ≥11.0 ≥10.0 |
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI) |
|||
1. Công nghệ thông tin |
A D V |
187 |
A ≥ 10.0 D1≥ 10.0 V ≥ 10.0 |
2. Công nghệ phần mềm |
56 |
||
3. CN mạng và truyền thông |
75 |
||
4. Kế toán – Tin học |
211 |
||
5. Thươngmại điện tử |
70 |
||
6. Tin học – Viễn thông |
70 |
||
Tổng cộng |
669 |
||
PHÂN HIỆU KON TUM (DDP) |
|||
1. CNKT Công trình xây dựng |
A A |
49 |
A ≥ 10.0 |
2. Kế toán |
D1 |
49 |
A,D1≥ 10.0 |
3. QT Kinh doanh thương mại |
A, D1 |
50 |
A,D1≥ 10.0 |
Tổng cộng |
148 |
ĐH Đà Nẵng xác định điểm trúng tuyển cho trường Cao đẳng Công nghệ là chung cho toàn trường. Sau khi trúng tuyển, ĐH Đà Nẵng sẽ xếp ngành đào tạo trên cơ sở chỉ tiêu đào tạo của ngành, điểm thi và nguyện vọng của thí sinh.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 từ 25/8 đến hết ngày15.9.
Hồ sơ gồm: giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh do trường thí sinh dự thi cấp (có ký tên, đóng dấu đỏ), thí sinh ghi đầy đủ thông tin yêu cầu, ký và ghi rõ họ tên; một phong bì dán tem sẵn, ghi rõ địa chỉ của thí sinh và số điện thoại để tiện liên lạc
TS gửi hồ sơ theo đường bưu điện hoặc chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Ban Đào tạo ĐH Đà Nẵng, 41 Lê Duẩn, TP Đà Nẵng.
ĐH Đà Nẵng sẽ cập nhật thông tin về số hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh lên website của ĐH Đà Nẵng tại địa chỉ http://ts.udn.vn để TS theo dõi.
Thí sinh có quyền rút lại hồ sơ đã nộp đăng ký xét tuyển trước ngày hết hạn 5 ngày, nhưng không được nhận lại lệ phí xét tuyển (15.000 đ/hồ sơ).
Tuấn Phong