Trường ĐH Cần Thơ cũng công bố tỉ lệ chọi theo ngành của trường. Theo đó tổng số hồ sơ ĐKDT năm nay của trường là 73.109, trong đó 66.065 thí sinh thi vào Trường ĐH Cần Thơ và 7.044 thí sinh đăng ký thi tại Trường ĐH Cần Thơ lấy điểm xét NV1 vào trường khác.
Năm nay có sự đổi ngôi, nếu như năm 2012 ngành kinh doanh thương mại có tỉ lệ “chọi” cao nhất là 1/30; tiếp sau là các ngành quản trị du lịch và lữ hành, công nghệ thực phẩm: tỉ lệ “chọi” 1/26… thì năm nay ngành khoa học môi trường chiếm vị trí số 1 với tỉ lệ chọi cao chót vót là 1/47.
Đứng đầu top còn có ngành giáo dục tiểu học có tỉ lệ chọi 1/32. Tương tự ngành quản lý đất đai cũng khá căng với tỉ lệ chọi 1/29.
Ngành quản trị kinh doanh với tỉ lệ chọi là 1/21.Ngành quản lý tài nguyên và môi trường cũng có tỉ chọi khá cao, 1 “đấu” với 19 trong khi chỉ tiêu của ngành này chỉ có 80. Cũng có tỉ lệ là 1 chọi 19, nhưng số lượng hồ sơ đăng kí vào ngành luật cực khủng 5.753 trong khi đầu vào ngành này chỉ 300 suất…
Những ngành có tỉ lệ chọi thấp nhất 1 chọi 1 ở Trường ĐH Cần Thơ là các ngành sư phạm tiếng Pháp, khoa học máy tính, kỹ thuật máy tính, công nghệ thông tin (chuyên ngành công nghệ ứng dụng) và bệnh học thủy sản.
Tỉ lệ chọi cụ thể vào các ngành của Trường ĐH Cần Thơ như sau:
Số TT |
Tên ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
TSĐK |
Tỷ lệ chọi |
Các ngành đào tạo bậc đại học |
7.540 |
65.978 |
|||
1 |
Giáo dục tiểu học |
A, D1 |
60 |
1.942 |
32 |
2 |
Giáo dục công dân |
C |
80 |
597 |
7 |
3 |
Giáo dục thể chất |
T |
80 |
809 |
10 |
4 |
Sư phạm Toán học có 2 chuyên ngành: -SP Toán học – SP Toán- Tin học |
A,A1 |
120 |
1.507 |
13 |
5 |
Sư phạm vật lý có 3 chuyên ngành: – Sư phạm vật lý – Sư phạm vật lý – tin học – Sư phạm vật lý – công nghệ |
A,A1 |
180 |
987 |
5 |
6 |
Sư phạm hóa học |
A,B |
60 |
556 |
9 |
7 |
Sư phạm sinh học có 2 chuyên ngành: – Sư phạm sinh học – Sư phạm sinh – kỹ thuật nông nghiệp |
B |
120 |
596 |
5 |
8 |
Sư phạm ngữ văn |
C |
60 |
436 |
7 |
9 |
Sư phạm lịch sử |
C |
60 |
264 |
4 |
10 |
Sư phạm địa lý |
C |
60 |
322 |
5 |
11 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
80 |
592 |
71 |
12 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D1, D3 |
60 |
62 |
1 |
13 |
ViệtNamhọc ( chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch |
C,D1 |
80 |
881 |
11 |
14 |
Ngôn ngữ Anh có 2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh – Phiên dịch – Biên dịch Ngôn ngữ Anh |
D1 |
160 |
1.054 |
7 |
15 |
Ngôn ngữ Tiếng Pháp |
D1,D3 |
60 |
120 |
2 |
16 |
Văn học |
C |
80 |
570 |
7 |
17 |
Kinh tế |
A,A1,D1 |
80 |
415 |
5 |
18 |
Thông tin học |
D1 |
60 |
263 |
4 |
19 |
Quản trị kinh doanh |
A,A1,D1 |
120 |
2.500 |
21 |
20 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A,A1,D1 |
80 |
972 |
12 |
21 |
Marketing |
A,A1,D1 |
80 |
403 |
5 |
22 |
Kinh doanh quốc tế |
A,A1,D1 |
100 |
263 |
3 |
23 |
Kinh doanh thương mại |
A,A1,D1 |
80 |
180 |
2 |
24 |
Tài chính – ngân hàng có 2 chuyên ngành: – Tài chính – ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp |
A,A1,D1 |
200 |
1.049 |
5 |
25 |
Kế toán |
A,A1,D1 |
90 |
1.153 |
13 |
26 |
Kiểm toán |
A,A1,D1 |
90 |
526 |
6 |
27 |
Luật có 3 chuyên ngành: – Luật hành chính -Luật Tư pháp -Luật Thương mại |
A,C,D1,D2 |
300 |
5.753 |
19 |
28 |
Sinh học có 2 chuyên ngành: – Sinh học -Vi sinh vật học |
B |
120 |
374 |
3 |
29 |
Công nghệ sinh học |
A, B |
160 |
1.491 |
9 |
30 |
Hóa học có 2 chuyên ngành: – Hóa học – Hóa dược |
A,B |
160 |
699 |
4 |
31 |
Khoa học môi trường |
A,B |
80 |
3.730 |
47 |
32 |
Khoa học đất |
B |
60 |
119 |
2 |
33 |
Toán ứng dụng |
A |
80 |
204 |
3 |
34 |
Khoa học máy tính |
A,A1 |
80 |
105 |
1 |
35 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A,A1 |
80 |
449 |
6 |
36 |
Kỹ thuật phần mền |
A,A1 |
80 |
378 |
5 |
37 |
Hệ thống thông tin |
A,A1 |
80 |
146 |
2 |
38 |
Công nghệ thông tin có 2 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin – Tin học ứng dụng |
A,A1 |
160 |
2.552 |
16 |
39 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A,B |
80 |
1.203 |
15 |
40 |
Quản lý công nghiệp |
A,A1 |
80 |
787 |
10 |
41 |
Kỹ thuật cơ khí có 3 chuyên ngành: – cơ khí chế tạo máy – cơ khí chế biến – cơ khí giao thông |
A,A1 |
240 |
2.248 |
9 |
42 |
Kỹ thuật cơ – điện tử |
A,A1 |
80 |
474 |
6 |
43 |
Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành kỹ thuật điện) |
A,A1 |
90 |
1.416 |
16 |
44 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A,A1 |
80 |
604 |
8 |
45 |
Kỹ thuật máy tính |
A,A1 |
80 |
116 |
1 |
46 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A,A1 |
80 |
222 |
3 |
47 |
Kỹ thuật môi trường |
A |
100 |
534 |
5 |
48 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
120 |
1.931 |
16 |
49 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A |
80 |
898 |
11 |
50 |
Kỹ thuật công trình xây dựng có 3 chuyên ngành: – xây dựng công trình thủy – xây dựng cầu đường -xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A,A1 |
240 |
2.256 |
9 |
51 |
Chăn nuôi có 2 chuyên ngành: – Chăn nuôi – thú y -Công nghệ giống vật nuôi |
B |
160 |
256 |
2 |
52 |
Nông học |
B |
120 |
1.345 |
11 |
53 |
Khoa học cây trồng có 3 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng – Công nghệ giống cây trồng -Nông nghiệp sạch |
B |
270 |
1.208 |
4 |
54 |
Bảo vệ thực vật |
B |
120 |
1.286 |
11 |
55 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
B |
60 |
142 |
2 |
56 |
Kinh tế nông nghiệp có 2 chuyên ngành: – Kinh tế nông nghiệp – Kinh tế thủy sản |
A,A1,D1 |
180 |
2.169 |
12 |
57 |
Phát triển nông thôn |
A,A1,B |
80 |
951 |
12 |
58 |
Lâm sinh |
A,A1,B |
60 |
136 |
2 |
59 |
Nuôi trồng thủy sản có 2 chuyên ngành: – Nuôi trồng thủy sản – Nuôi và bảo tồn sinh vật biển |
B |
160 |
1.205 |
8 |
60 |
Bệnh học thủy sản |
B |
80 |
111 |
1 |
61 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A,B |
60 |
337 |
6 |
62 |
Thúy có 2 chuyên ngành: – Thúy – Dược thúy |
B |
180 |
1.294 |
7 |
63 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A,A1,B |
80 |
1.505 |
19 |
64 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A,A1,D1 |
80 |
1.257 |
16 |
65 |
Quản lí đất đai |
A,A1,B |
100 |
2.876 |
29 |
Đào tạo đại học tại khu Hòa An –tỉnh Hậu Giang |
580 |
2.193 |
|||
66 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
80 |
239 |
3 |
67 |
Quản trị kinh doanh |
A,A1,D1 |
80 |
256 |
3 |
68 |
Luật (chuyên ngành Luật hành chính) |
A,A1,D1,D3 |
100 |
1.019 |
10 |
69 |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành tin học ứng dụng) |
A,A1 |
80 |
108 |
1 |
70 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
A,A1 |
80 |
212 |
3 |
71 |
Nông học (chuyên ngành kỹ thuật nông nghiệp) |
B |
80 |
180 |
2 |
72 |
Phát triển nông thôn (chuyên ngành khuyến nông) |
A,A1,B |
80 |
179 |
2 |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
200 |
87 |
|||
73 |
Công nghệ thông tin có 2 chuyên ngành: -Kỹ thuật phần mềm -Công nghệ đa phương tiện |
A,A1,D1 |
200 |
87 |
0 |
Số thí sinh dự thi vào Trường ĐH Cần Thơ |
66.065 |
||||
Số thí sinh đăng kí dự thi tại Trường ĐH Cần Thơ lấy điểm xét NV 1 vào trường khác |
7.044 |
||||
Tổng cộng: |
73.109 |
(Theo tuoitre.vn)