Đại Học, Cao Đẳng năm 2009: 154 trường ĐH, CĐ có điểm thi

154. CĐ Kinh tế Kỹ thuật- ĐH Thái Nguyên

153. ĐH Vinh

152. Học việnQuản lý giáo dục

151. ĐH Kinh tế và Quản trị kinh doanh – ĐH Thái Nguyên

150. ĐH Kỹ thuật công nghiệp – ĐH Thái Nguyên

149. ĐH Nông lâm – ĐH Thái Nguyên

148. ĐH Sư phạm – ĐH Thái Nguyên

147. ĐH Y khoa – ĐH Thái Nguyên

146. ĐH Khoa học – ĐH Thái Nguyên

145. Khoa Công nghệ thông tin – ĐH Thái Nguyên

144. Khoa Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên

143. ĐH Y Hải Phòng

142. ĐH Điều dưỡng Nam Định

141. ĐH Mỹ thuật Công nghiệp

140. ĐH Thành Đô

139. CĐ Xây dựng Miền Tây

138. CĐ Sư phạm Trung ương Nha Trang

137. CĐ Sư phạm Tây Ninh

136. CĐ Sư phạm Trà Vinh

135. Học viện Ngân hàng

134. CĐ Văn hóa nghệ thuật và Du lịch Hạ Long

133. ĐH Sư phạm Hà Nội 2

132. CĐ Kỹ thuật Y tế 2

131. ĐH Nông lâm TP.HCM

130. Học việnY dược họccổ truyền Việt Nam

129. CĐ Thủy sản

128. ĐH Sư phạm TDTT TP.HCM

127. CĐ Sư phạm kỹ thuậtVĩnh Long

126. CĐ Sư phạmVĩnh Long

125. CĐ Kinhtế kỹ thuậtKon Tum

124. ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch

123.Học viện Bưu chính Viễn thông (phía Bắc)

122. ĐH Nông nghiệp Hà Nội

121. ĐH Tôn Đức Thắng

120. Học viện Hành chính (phía Bắc)

119. Học viện Hành chính (phía Nam)

118. ĐH Hoa Sen

117. ĐH Sư phạm Đà Nẵng

116. Cao đẳng Y tế Quảng Nam

115. ĐH Khoa học – ĐH Huế

114. ĐH Sư phạm – ĐH Huế

113. ĐH Y dược – ĐH Huế

112. ĐH Nông lâm – ĐH Huế

111. ĐH Kinh tế – ĐH Huế

110. ĐH Nghệ thuật – ĐH Huế

109. ĐH Ngoại ngữ – ĐH Huế

108. Khoa Giáo dục thể chất – ĐH Huế

107. Khoa Du lịch – ĐH Huế

106. Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị – ĐH Huế

105. ĐH Bách khoa Hà Nội

104. ĐH Công nghiệp Hà Nội

103. CĐ Công nghiệp Phúc Yên

102. CĐ Y tế Thái Bình

101. ĐH Điện lực

100. Khoa Y dược (ĐHĐà Nẵng)

99. ĐH Y tế công cộng

98. CĐ Công kỹ nghệ Đông Á

97.Khoa Kinh tế (ĐH Quốc gia TP.HCM)

96. CĐ bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp

95. CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Thọ

94. CĐ Điện lực Miền Trung

93. ĐH Kinh doanh & Công nghệ

92. ĐH Thương Mại

91. ĐH Răng – Hàm – Mặt

90. ĐH Ngoại thương (phía Bắc)

89. ĐH Tôn Đức Thắng

88. ĐH Y dược Cần Thơ

87. Học việnHàng không Việt Nam

86. Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông (phía Nam)

85. ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM)

84. ĐH An Giang

83. ĐH Công đoàn

82. CĐ Công nghiệp Thái Nguyên

81. ĐH Cần Thơ

80. ĐH Thể dục thể thao TP.HCM

79. ĐH Mỏ địa chất

78. ĐH Kiến trúc Hà Nội

77. CĐ Văn hóa nghệ thuật Đắc Lắc

76. ĐH Bách khoa TP.HCM

75. ĐH Ngân hàng TP.HCM

74. ĐH KH XH & NV – ĐH Quốc gia Hà Nội

73. Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Việt Bắc

72. ĐH Kinh tế TP.HCM

71. Học viện Ngoại giao

70. ĐH Nha Trang

69.Sư phạm kỹ thuật Vinh

68. ĐH Ngoại thương (phía Nam)

67. Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng

66. Sư phạm TP.HCM

65. ĐH Luật TP.HCM

64. ĐH Phạm Văn Đồng

63. ĐH Xây dựng Hà Nội

62. ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương

61. ĐH Hà Nội

60. ĐH Văn hóa Hà Nội

59. CĐ Bách Việt

58. CĐ Kinh tế kỹ thuậtQuảng Nam

57. ĐH Ngoại ngữ (ĐH Đà Nẵng)

56. ĐH Kinh tế quốc dân

55. ĐH Công nghiệp Quảng Ninh

54. CĐ Cộng đồng Đồng Tháp

53. ĐH Quảng Bình

52. CĐ Y tế Quảng Nam

51. Học viện Hậu cần (hệ dân sự phía Nam)

50. Học viện Hậu cần (hệ dân sự phía Bắc)

49. ĐH Tài chính – Marketing

48. CĐ Sư phạm Trung ương TP.HCM

47. ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội)

46. ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc giaHà Nội)

45. ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội)

44. Khoa Luật (ĐH Quốc gia Hà Nội)

43.ĐH Giáo dục (ĐH Quốc gia Hà Nội)

42. Học viện Tài chính

41. ĐH Dược Hà Nội

40. ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM)

39. ĐH Quy Nhơn

38. ĐH Đồng Tháp

37. ĐH Kiến trúc TP.HCM

36. CĐ Nguyễn Tất Thành

35. ĐH Hùng Vương (Phú Thọ)

34. ĐH Lâm nghiệp (phía Nam)

33. ĐH Lâm nghiệp (phía Bắc)

32. ĐH Sư phạm (ĐH Đà Nẵng)

31. Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum

30. ĐH Tây Bắc

29. ĐH Sài Gòn

28. ĐH Tây Nguyên

27. ĐH Hồng Đức

26. CĐ Cơ khí luyện kim

25. ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng)

24. ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM)

23. ĐH Trà Vinh

22. CĐ Sư phạm Kon Tum

21. ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng)

20. ĐH Y Hà Nội

19. ĐH Giao thông vận tải TP.HCM

18. ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

17. ĐH Văn hóa TP.HCM

16. ĐH Công nghệ thông tin (ĐH Quốc giaTP.HCM)

15. ĐH Giao thông vận tải (cơ sở 2 TP.HCM)

14. ĐH Phú Yên

13. ĐH Lạc Hồng

12. ĐH Tiền Giang

11. Học viện Kỹ thuật mật mã

10. ĐH Giao thông vận tải (phía Bắc)

9. ĐH Thủy lợi (phía Bắc)

8. ĐH Thủy lợi (phía Nam)

7. ĐH Thăng Long

6. ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM

5. ĐH Đà Lạt

4. Học viện Âm nhạc Huế

3. ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM

2. ĐH Quảng Nam

1. ĐH Hàng hải

Tra cứu nhanh điểm thi, nguyện vọng 2, điểm chuẩn tại đây

hieuhoc_hieuhoc.com tổng hợp

Cùng chuyên mục