(Hiếu học) Tiến sĩ Võ Thái Dân, quyền Trưởng khoa Nông học Trường ĐH Nông lâm TP HCM cho biết: Nông lâm là ngành học chuyên nghiên cứu các vấn đề trong nông – lâm nghiệp, với kiến thức rất rộng liên quan nhiều lĩnh vực: Chất lượng môi trường, sinh thái, công nghệ sinh học, sinh lý thực vật, thiết kế cảnh quan, bác sĩ thú y, di truyền học, chọn tạo giống cây trồng, chế biến…
ĐH Nông lâm TPHCMdự kiến chỉ tiêu tuyển sinh năm 2011 như sau:
Số TT |
Ngành học. |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
NLS |
4.800 |
|||
* Các ngành đào tạo đại học: |
||||
1 |
– Cơ khí chế biến bảo quản NSTP |
100 |
A |
60 |
2 |
– Cơ khí nông lâm |
101 |
A |
60 |
– Chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành: |
||||
3 |
+ Chế biến lâm sản |
102 |
A |
60 |
4 |
+Công nghệ giấy và bột giấy |
103 |
A |
60 |
5 |
+ Thiết kế đồ gỗ nội thất |
112 |
A |
60 |
6 |
– Công nghệ Thông tin |
104 |
A |
100 |
7 |
– Công nghệ nhiệt lạnh |
105 |
A |
60 |
8 |
– Điều khiển tự động |
106 |
A |
60 |
9 |
– Cơ điện tử |
108 |
A |
60 |
10 |
– Công nghệ Kỹ thuật ôtô |
109 |
A |
60 |
11 |
– Công nghệ Hóa học |
107 |
A,B |
80 |
– Chăn nuôi, gồm 2 chuyên ngành: |
||||
12 |
+ Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) |
300 |
A,B |
60 |
13 |
+ Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi |
321 |
A,B |
60 |
– Thú y, gồm 2 chuyên ngành: |
||||
14 |
+ Bác sĩ thú y |
301 |
A,B |
120 |
15 |
+ Dược thú y |
302 |
A,B |
80 |
16 |
– Nông học (cây trồng và giống cây trồng) |
303 |
A,B |
100 |
17 |
– Bảo vệ thực vật |
304 |
A,B |
80 |
– Lâm nghiệp, gồm 4 chuyên ngành: |
||||
18 |
+ Lâm nghiệp |
305 |
A,B |
60 |
19 |
+ Nông lâm kết hợp |
306 |
A,B |
60 |
20 |
+ Quản lý tài nguyên rừng |
307 |
A,B |
60 |
21 |
+ Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp |
323 |
A,B |
60 |
– Nuôi trồng thủy sản, có 3 chuyên ngành : |
||||
22 |
+ Nuôi trồng thủy sản |
308 |
A,B |
80 |
23 |
+ Ngư y (Bệnh học thủy sản) |
309 |
A,B |
80 |
24 |
+ Kinh tế – quản lý nuôI trồng thủy sản |
324 |
A,B |
60 |
– Bảo quản chế biến NSTP, có 3 chuyên ngành: |
||||
25 |
+Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm |
310 |
A,B |
80 |
26 |
+ Bảo quản chế biến NSTP và dinh duỡng nguời |
311 |
A,B |
80 |
27 |
+ Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm |
318 |
A,B |
80 |
– Công nghệ Sinh học gồm 2 chuyên ngành |
||||
28 |
+Công nghệ Sinh học |
312 |
A,B |
100 |
29 |
+ Công nghệ Sinh học môI trường |
325 |
A,B |
60 |
30 |
– Kỹ thuật Môi truờng |
313 |
A,B |
80 |
– Quản lý Môi truờng gồm 2 chuyên ngành |
||||
31 |
+ Quản lý Môi truờng |
314 |
A,B |
80 |
32 |
+ Quản lý Môi truờng và du lịch sinh thái |
319 |
A,B |
80 |
33 |
– Chế biến thủy sản |
315 |
A,B |
80 |
– Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp gồm 2 chuyên ngành |
||||
34 |
+ Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
316 |
A,B |
60 |
35 |
+ Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp |
320 |
A,B |
60 |
– Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên gồm 2 chuyên ngành |
||||
36 |
+ Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên |
317 |
A,B |
80 |
37 |
+ Thiết kế cảnh quan |
322 |
A,B |
80 |
– Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành: |
||||
38 |
+ Kinh tế nông lâm |
400 |
A,D1 |
80 |
39 |
+ Kinh tế tài nguyên Môi trường |
401 |
A,D1 |
60 |
40 |
– Phát triển nông thôn và khuyến nông |
402 |
A,D1 |
60 |
– Quản trị, gồm 3 chuyên ngành: |
||||
41 |
+ Quản trị Kinh doanh (tổng hợp) |
403 |
A,D1 |
100 |
42 |
+ Quản trị Kinh doanh thương mại |
404 |
A,D1 |
100 |
43 |
+ Quản trị Tài chính |
410 |
A,D1 |
100 |
44 |
– Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
409 |
A,D1 |
60 |
45 |
– Kế toán |
405 |
A,D1 |
120 |
– Quản lý đất đai, gồm 3 chuyên ngành: |
||||
46 |
+ Quản lý đất đai |
406 |
A, D1 |
120 |
47 |
+ Quản lý thị trường bất động sản |
407 |
A,D1 |
120 |
48 |
+ Công nghệ địa chính |
408 |
A,D1 |
60 |
– Hệ thống thông tin địa lý gồm 2 chuyên ngành: |
||||
49 |
+ Hệ thống thông tin địa lý |
110 |
A,D1 |
60 |
50 |
+ Hệ thống thông tin môI trường |
111 |
A,D1 |
60 |
51 |
– Tiếng Anh |
701 |
D1 |
100 |
52 |
– Tiếng Pháp-Anh |
703 |
D1,D3 |
60 |
* Các ngành đào tạo cao đẳng: |
||||
1 |
– Tin học |
C65 |
A,D1 |
120 |
2 |
– Quản lý đất đai |
C66 |
A,D1 |
120 |
3 |
– Cơ khí nông lâm |
C67 |
A |
60 |
4 |
– Kế toán |
C68 |
A,D1 |
120 |
5 |
– Nuôi trồng thủy sản |
C69 |
B |
80 |
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM TẠI GIA LAI (ĐC: 126 Lê Thánh Tôn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai) |
||||
1 |
– Nông học |
118 |
A,B |
50 |
2 |
– Lâm nghiệp |
120 |
A,B |
50 |
3 |
– Kế toán |
121 |
A,D1 |
60 |
4 |
– Quản lý đất đai |
122 |
A,D1 |
50 |
5 |
– Quản lý Môi trường |
123 |
A,B |
50 |
6 |
– Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm |
124 |
A,B |
50 |
7 |
– Thú y |
125 |
A,B |
50 |
Năm 2011, Phân hiệu của trường Trường ĐH Nông lâm TP.HCM tại Ninh Thuận sẽ bắt đầu tuyển 6 chuyên ngành đào tạo ĐH gồm: nông học (thi hai khối A, B, 50 chỉ tiêu), công nghệ thông tin (khối A, 50 chỉ tiêu), quản lý đất đai (thi hai khối A, D1, 50 chỉ tiêu), kinh tế tài nguyên – môi trường (thi hai khối A, D1, 50 chỉ tiêu), kinh tế nông lâm (thi hai khối A, D1, 50 chỉ tiêu), quản lý môi trường và du lịch sinh thái (thi hai khối A, B, 50 chỉ tiêu). Phân hiệu ĐH Nông lâm TP.HCM tại Ninh Thuận chỉ tuyển thí sinh các tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên.
LỊCH THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2011
Thời gian |
KHỐI A |
KHỐI B |
KHỐI C |
KHỐI D |
|
03/7 |
Từ 8h00 |
Làm thủ tục dự thi, nộp lệ phí dự thi, nhận và xử lý những sai sót trong đăng ký dự thi của thí sinh |
|||
04/7 |
Sáng thi |
Toán |
|||
Chiều thi |
Lý |
||||
05/7 |
Sáng thi |
Hoá |
|||
Chiều |
Dự trữ |
||||
08/7 |
Từ 8h00 |
Làm thủ tục dự thi, nhận và xử lý những sai sót trong đăng ký dự thi của thí sinh. |
|||
09/7 |
Sáng thi |
Sinh |
Văn |
Văn |
|
Chiều thi |
Toán |
Sử |
Toán |
||
10/7 |
Sáng thi |
Hoá |
Địa |
Ngoại ngữ |
|
Chiều |
Dự trữ |
Kim Tuyến (hieuhoc_hieuhoc.com)