(Hiếu học). Năm 2011, ĐH Duy Tân dự kiến tuyển sinh 5000 chỉ tiêu cho các bậc học từ TCCN đến CĐ, ĐH và Sau ĐH. Trường ĐH Bà Rịa Vũng tàu cũng công bố dự kiến tuyển sinh năm 2011 là 2000 chỉ tiêu cho bậc ĐH và 800 chỉ tiêu bậc CĐ.
Đại học Duy Tânthông báo dự kiến chỉ tiêu như sau:
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
KHỐI |
||||
BẬC ĐẠI HỌC Mã Trường: DDT Chỉ tiêu: 2400 |
||||||
Ngành Công nghệ Thông tin với các chuyên ngành: |
||||||
1. Kỹ thuật Mạng máy tính |
101 |
A, B, D |
||||
2. Công nghệ Phần mềm |
102 |
A, B, D |
||||
3. Hệ thống Thông tin quản lý |
404 |
A, B, D |
||||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình với các chuyên ngành: |
||||||
1. Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105 |
A, B, V |
||||
2. Xây dựng Cầu đường |
106 |
A, B, V |
||||
Kiến Trúc Công trình với chuyên ngành: |
||||||
1. Kiến trúc Công trình |
107 |
V |
||||
Điện – Điện tử với các chuyên ngành: |
||||||
1. Tin học Viễn thông |
103 |
A, B, D |
||||
2. Kỹ nghệ Máy tính |
104 |
A, B, D |
||||
3. Điện tử Viễn thông |
109 |
A, B, D |
||||
Công Nghệ Môi Trường với chuyên ngành: |
||||||
1. Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
301 |
A, B, D |
||||
Ngành Quản Trị Kinh Doanh với các chuyên ngành: |
||||||
1. Quản Trị Kinh Doanh Tổng hợp |
400 |
A, B, D |
||||
2. Quản Trị Kinh doanh Marketing |
401 |
A, B, D |
||||
Tài Chính- Ngân Hàng với các chuyên ngành: |
||||||
1. Tài Chính Doanh nghiệp |
403 |
A, B, D |
||||
2. Ngân hàng |
404 |
A, B, D |
||||
Du Lịch với các chuyên ngành: |
||||||
1. Quản trị Khách sạn & Nhà hàng |
407 |
A, B, C, D |
||||
2. Quản trị Du lịch Lữ hành |
408 |
A, B, C, D |
||||
Kế Toán với các chuyên ngành: |
||||||
1. Kế Toán – Kiểm toán |
405 |
A, B, D |
||||
2. Kế Toán Doanh nghiệp |
406 |
A, B, D |
||||
Tiếng Anh với các chuyên ngành: |
||||||
1. Anh văn Biên – Phiên dịch |
701 |
D |
||||
2. Anh văn Du lịch |
702 |
D |
||||
Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn với các chuyên ngành: |
||||||
1. Văn học |
601 |
C, D |
||||
2. Quan hệ Quốc tế |
608 |
C, D |
||||
3. Văn hóa Du Lịch |
605 |
C, D |
||||
Y Dược với ngành: |
||||||
1. Điều dưỡng (Y tế) |
302 |
B |
||||
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN |
||||||
1. Công nghệ phần mềm chuẩn CMU |
102 (CMU) |
A, B, D |
||||
2. Hệ thống thông tin Quản trị chuẩn CMU |
410 (CMU) |
A, B, D |
||||
3. Kỹ thuật mạng |
101 (CMU) |
A, B, D |
||||
4. Cao đẳng Công nghệ thông tin chuẩn CMU |
C67 (CMU) |
A, B, D |
||||
5. Quản trị kinh doanh chuẩn PSU |
400 (PSU) |
A, B, D |
||||
6. Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU |
404 (PSU) |
A, B, D |
||||
7. Kế toán ( & Kiểm toán) |
405 (PSU) |
A, B, D |
||||
8. Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
407 (PSU) |
A, B, D |
||||
9. Cao đẳng Kế toán chuẩn PSU |
C66 (PSU) |
A, B, D |
||||
10.Cao đẳng Du lịch chuẩn PSU |
C68 (PSU) |
A, B,C, D |
||||
11. Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
105 (CSU) |
A |
||||
12. Kiến trúc chuẩn CSU |
107 (CSU) |
V |
||||
BẬC CAO ĐẲNG Mã Trường: DDT Chỉ tiêu: 1100 |
||||||
Đào tạo theo mô hình Đại học Cộng Đồng Mỹ. Liên thông lên Đại học |
||||||
1. Xây dựng |
C65 |
A, V |
||||
2. Kế toán |
C66 |
A, B, D |
||||
3. Công nghệ Thông tin |
C67 |
A, B, D |
||||
4. Du lịch |
C68 |
A, B, C, D |
||||
5. Điện tử Viễn Thông |
C69 |
A, B, D |
||||
6. Tài chính ngân hàng |
C70 |
A, B, D |
||||
BẬC TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP Chỉ tiêu: 1500 |
||||||
1.Thiết kế & Quản trị mạng máy tính |
6. Nghiệp vụ lữ hành |
|||||
2. Kế toán Doanh nghiệp – Sản xuất |
7. Nghiệp vụ lễ tân |
|||||
3. Kế toán Thương mại – Dịch vụ |
8. Quản trị Lưu trú du lịch |
|||||
4. Kế toán Ngân hàng |
9. Quản trị Nhà hàng |
|||||
5. Điện tử – Viễn thông |
Đại học Duy Tânđào tạo xuyên suốt các bậc học từ TCCN đến CĐ, ĐH và Sau ĐH
oOo
ĐH Bà Rịa – Vũng tàucông bố dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh cho năm 2011, cụ thể:
TT |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Khối thi |
Ghi chú |
||
ĐH |
CĐ |
ĐH |
CĐ |
||||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,3 chuyên ngành (CN): PKỹ thuật điện PĐiện tử viễn thông PĐiều khiển và tự động hoá |
101 102 103 |
C65 C66 C67 |
100 |
60 |
A |
Mã trường:DBV; Vùng tuyển: cả nước; Trường không tổ chức thi, xét tuyển những thí sinh dựthi ĐH, CĐnăm 2011 tại các trường ĐH, CĐtrong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. Điểm trúng tuyển theo ngành học và khối thi; Tất cả các ngành CĐ được dự thi liên thông lên ĐH hệ chính qui. Miễn học phí năm thứ nhất cho thí sinh trúng tuyển ĐH từ 21 điểm trở lên, các năm tiếp theo được nhận học bổng theo qui định của Trường; Trường có ký túc xá đảm bảo lưu trú cho sinh viên ở xa. |
2 |
Công nghệ thông tin, 3 CN: PKỹ thuật máy tính PCông nghệ phần mềm PHệ thống thông tin |
104 105 114 |
C68 C69 C95 |
100 |
60 |
A, D1 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 CN: PXây dựng dân dụng và CN PXây dựng cầu đường PXây dựng công trình biển (cảng biển) |
106 107 108 |
C76 C77 C78 |
100 |
60 |
A |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học,2 CN: PHoá dầu PCông nghệ môi trường |
201 203 |
C79 C86 |
220 |
100 |
A, B |
|
5 |
Công nghệ thực phẩm |
202 |
C80 |
70 |
60 |
A, B |
|
6 |
Kế toán, 2 CN: PKế toán kiểm toán PKế toán tài chính |
407 408 |
C87 C88 |
240 |
180 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
|
7 |
Quản trị kinh doanh,3 CN PQuản trị doanh nghiệp PQuản trị du lịch-Nhà hàng- Khách sạn PQuản trị tài chính |
402 409 406 |
C71 C96 C89 |
230 |
180 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
|
8 |
Đông Phương họcCN Nhật Bản học (ĐH) Tiếng Nhật(CĐ) |
601 |
C97 |
70 |
50 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
|
9 |
Ngôn ngữ AnhCN TiếngAnh thương mại(ĐH) Tiếng AnhCN Tiếng Anh thương mại(CĐ) |
704 |
C90 |
70 |
50 |
D1 |
|
Tổng |
1.200 |
800 |
*
Trường ĐH Bà Rịa – Vũng tàukhông tổ chức thi, xét tuyển những thí sinh dựthi ĐH, CĐnăm 2011 tại các trường ĐH, CĐtrong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
Kim Tuyến (hieuhoc_hieuhoc.com)