(Hiếu học) Các trường Đại Học và Cao Đẳng thuộc khối Y – Dược đã có thông báo chỉ tiêu và mức điểm xét tuyển nguyện vọng 2 – kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ 2011.
* Khối trường Đại học
Tên trường, tên ngành, chuyên ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm nhận hồ sơ |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y – DƯỢC |
||||
Các ngành đào tạo Cao đẳng: |
80 |
|||
– Y tế học đường |
C61 |
B |
40 |
11.0 |
– Kĩ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm |
C62 |
B |
40 |
11.0 |
HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM
– Y học cổ truyền (hệ ĐH) |
301 |
B |
50 |
19.0 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH |
||||
Các ngành đào tạo đại học |
130 |
|||
– Điều dưỡng (học 4 năm) |
305 |
B |
50 |
16.0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
||||
– Điều dưỡng (học 3 năm) |
C65 |
B |
50 |
11.0 |
– Hộ sinh |
C02 |
B |
30 |
11.0 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI |
||||
Các ngành đào tạo đại học: |
124 |
|||
– Y học cổ truyền |
303 |
B |
28 |
23.0 |
– Y học dự phòng |
305 |
B |
54 |
22.0 |
– Y tế công cộng |
308 |
B |
42 |
20.0 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH |
||||
Các ngành đào tạo đại học |
80 |
|||
– Y đa khoa (Bác sĩ đa khoa) (học 6 năm) |
301 |
B |
40 |
20.0 |
– Điều dưỡng (học 6 năm) |
302 |
B |
40 |
15.0 |
Các ngành đào tạo cao đẳng (khối tuyển ĐH) |
80 |
|||
– Điều dưỡng |
C65 |
B |
20 |
12.5 |
– Hộ sinh |
C66 |
B |
20 |
11.0 |
– Xét nghiệm y học |
C67 |
B |
10 |
13.0 |
– Kĩ thuật y học |
C68 |
B |
10 |
12.5 |
– Dược sĩ |
C69 |
A |
20 |
11.0 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
– Y tế công cộng (học 4 năm) Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu ở các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long, miền Đông Nam Bộ và Nam Trung Bộ |
306 |
B |
40 |
15.5 |
·Khối trường Cao Đẳng
Tên trường, tên ngành, chuyên ngành học |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm nhận hồ sơ |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC TRUNG ƯƠNG
– Dược (Chuyên ngành: Quản lí và cung ứng thuốc) |
01 |
A |
50 |
12.0 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ ĐÔNG |
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
277 |
|||
– Điều dưỡng |
01 |
B |
177 |
11.00 |
– Dược |
02 |
A |
100 |
10 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ TĨNH |
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
51 |
|||
– Điều dưỡng (chuyên ngành Điều dưỡng Đa khoa) |
01 |
B |
11 |
11.0 |
– Hộ sinh |
02 |
B |
40 |
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HƯNG YÊN |
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng |
64 |
|||
– Điều dưỡng |
01 |
B |
64 |
11.0 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ PHÚ THỌ |
||||
Các ngành đào tạo: |
514 |
|||
– Điều dưỡng |
01 |
B |
251 |
11.0 |
– Xét nghiệm Y học |
02 |
B |
73 |
11.0 |
– Kĩ thuật Y học |
03 |
B |
9 |
11.0 |
– Vật lí trị liệu, phục hồi chức năng |
04 |
B |
18 |
11.0 |
-Công nghệ Dược |
05 |
A |
163 |
10.0 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ QUẢNG NINH |
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
45 |
Điểm ĐH/CĐ |
||
– Điều dưỡng |
01 |
B |
45 |
12,0/14,0 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ SƠN LA |
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng |
20 |
|||
– Điều dưỡng |
01 |
B |
20 |
11.0 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI NGUYÊN |
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng |
100 |
|||
– Điều dưỡng |
01 |
B |
100 |
11.5 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC PHÚ THỌ(*) |
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
680 |
|||
– Dược |
01 |
A, B |
600 |
A: 10,0 B:11,0 |
– Tiếng Anh |
02 |
D1,2,3,4,5,6 |
40 |
10.0 |
– Công nghệ thông tin |
03 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
40 |
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH DƯƠNG |
ĐH/CĐ |
|||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
140 |
|||
Điều dưỡng |
1 |
B |
40 |
11/14,5 |
Hộ sinh |
2 |
B |
60 |
11.0 |
Dược sĩ |
3 |
B |
40 |
11,0/19,0 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH ĐỊNH (khối tuyển ĐH) |
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
60 |
|||
– Điều dưỡng |
01 |
B |
60 |
11.0 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH THUẬN |
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng |
200 |
|||
– Điều dưỡng |
01 |
B |
200 |
11.0 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠC LIÊU (khối tuyển ĐH) |
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
70 |
|||
– Điều dưỡng |
01 |
B |
70 |
11.0 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ CẦN THƠ (khối tuyển ĐH) |
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
66 |
|||
– Điều dưỡng |
01 |
B |
66 |
11.5 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG NAI: khối tuyển ĐH |
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: (Thí sinh có hộ khẩu Đồng Nai và các tỉnh lân cận) |
80 |
|||
– Điều dưỡng |
01 |
B |
30 |
11.0 |
– Hộ sinh |
02 |
B |
30 |
11.0 |
– Dược |
03 |
B |
10 |
12.5 |
– Kĩ thuật Vật lí trị liệu |
04 |
B |
10 |
11.0 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ KIÊN GIANG |
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
115 |
|||
Ngành : Dược |
02 |
B |
50 |
11 |
Ngành : Hộ sinh |
03 |
B |
50 |
11 |
Ngành: Điều dưỡng |
01 |
B |
15 |
11 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ LÂM ĐỒNG |
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
13 |
|||
– Điều dưỡng |
01 |
B |
13 |
11.0 |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ TIỀN GIANG |
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
50 |
|||
– Điều dưỡng. |
01 |
B |
50 |
11.5 |
· Thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin của 99 trường ĐH-CĐ đã thông báo xét truyển NV2 năm 2011 (Bấm xem) – Tuấn Phong (hieuhoc_hieuhoc.com)