(Hiếu học) Các trường ĐH Y ở khu vực phía Bắc là ĐH Y Hà Nội, ĐH Y Thái Bình, ĐH Y Vinh, ĐH Y Hải Phòng, ĐH Y tế công cộng đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2011 với 3.710 chỉ tiêu.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI |
YHB |
1.000 |
– Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước. – Ngày thi và môn thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. – Điểm xét tuyển theo ngành học. – Số chỗ trong kí túc xá có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh 2011: 200. – Trong 550 chỉ tiêu bác sĩ đa khoa có 150 chỉ tiêu thuộc diện đóng kinh phí đào tạo. |
|||
Số 1, Tôn Thất Tùng, Q. Đống Đa, Hà Nội ĐT: (04) 38523798 |
||||||
Các ngành đào tạo đại học: |
1.000 |
|||||
– Y đa khoa |
301 |
B |
||||
– Y học cổ truyền |
303 |
B |
||||
– Răng Hàm Mặt |
304 |
B |
||||
– Y học dự phòng |
305 |
B |
||||
– Điều dưỡng |
306 |
B |
||||
– Kĩ thuật Y học |
307 |
B |
||||
– Y tế công cộng |
308 |
B |
||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG |
YPB |
660 |
+ Vùng tuyển: các tỉnh từ Quảng Bình trở ra (theo quy định của Bộ). + Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. + Điểm trúng tuyển theo ngành học. + Chỗ trong KTX: 100. + Trong 560 chỉ tiêu bác sỹ đa khoa có 50 chỉ tiêu thuộc diện đóng kinh phí đào tạo. |
|||
Số 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng; ĐT: (031)3731168. |
||||||
Các ngành đào tạo đại học: |
660 |
|||||
– Y đa khoa (học 6 năm) |
301 |
B |
||||
– Răng Hàm Mặt (học 6 năm) |
303 |
B |
||||
– Y học dự phòng (học 6 năm) |
304 |
B |
||||
– Điều dưỡng (học 4 năm) |
305 |
B |
||||
– Kĩ thuật Y học (4 năm) chuyên ngành xét nghiệm |
306 |
B |
||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH |
YKV |
1.100 |
– Tuyển sinh trong cả nước. – Trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại học năm 2011 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh. + Điểm trúng tuyển: theo ngành học. + Số chỗ trong kí túc xá: khoảng 1500 chỗ + Học phí: Theo quy định của Bộ GD&ĐT; UBND tỉnh Nghệ An. |
|||
161 Nguyễn Phong Sắc – Tp Vinh Nghệ An; Điện thoại: 0383 597 502; 3524062 Fax: 0383.842163 |
||||||
Các ngành đào tạo đại học |
400 |
|||||
– Y đa khoa (Bác sĩ đa khoa) (học 6 năm) |
301 |
B |
||||
– Điều dưỡng (học 6 năm) |
302 |
B |
||||
Các ngành đào tạo cao đẳng |
700 |
|||||
– Điều dưỡng |
C65 |
B |
||||
– Hộ sinh |
C66 |
B |
||||
– Xét nghiệm y học |
C67 |
B |
||||
– Kĩ thuật y học |
C68 |
B |
||||
– Dược sĩ |
C69 |
A |
||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y THÁI BÌNH |
YTB |
700 |
– Tuyển sinh các tỉnh từ Quảng Bình trở ra. – Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. – Điểm trúng tuyển theo ngành học. – Kí túc xá: chủ yếu đáp ứng cho các đối tượng diện chính sách và miền núi. – Hệ Liên thông từ Trung cấp lên Đại học có 500 chỉ tiêu các ngành Bác sĩ đa khoa; Bác sĩ Y học cổ truyền; Dược sĩ học hệ tập trung 4 năm, CN Điều dưỡng VHVL. |
|||
373 đường Lí Bôn, TP.Thái Bình; ĐT: 0363.838545 (xin số 105 hoặc113) |
||||||
Các ngành đào tạo đại học |
700 |
|||||
– Y đa khoa (học 6 năm) |
301 |
B |
||||
– Y học cổ truyền (học 6 năm) |
302 |
B |
||||
– Dược học (học 5 năm) |
303 |
A |
||||
– Y học dự phòng (6 năm) |
304 |
B |
||||
– Điều dưỡng (4 năm) |
305 |
B |
||||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG |
YTC |
150 |
– Tuyển sinh trong cả nước. + Môn thi và ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. + Điểm trúng tuyển chung |
|||
138, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội ĐT (04) 62662299 |
||||||
Các ngành đào tạo đại học |
||||||
– Y tế công cộng |
300 |
B |