Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 04. 3869 4242 - 3869 2222- 3869 6099
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: 04. 3869 4242 - 3869 2222- 3869 6099
- Văn bằng/ Chứng chỉ:
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng:
Nội dung khóa học
- Ký hiệu Trường: BKA
- Tên trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Chỉ tiêu các năm: 5.000
- Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:
STT |
|
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 |
1 |
Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử - Nhiệt lạnh, |
01 |
A |
- 2011: 19 -2012: 19.5 |
2 |
Nhóm ngành Điện - Điện tử - Công nghệ thông |
02 | A | - 2011: 21.5 - 2012: 21.5 |
3 |
Nhóm ngành Hóa - Sinh - Thực phẩm -Môi |
03 | A | - 2011: 17.5 - 2012: 18.5 |
4 |
Nhóm ngành Dệt may-Vật liệu-Sư phạm kĩ thuật,
- Sư phạm kĩ thuật công nghiệp (Cơ khí, Điện, Điện |
04 | A | - 2011:17 - 2012: 18 |
5 |
Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật và Kĩ thuật hạt nhân, |
05 | A | - 2011: 17 - 2012: 18.5 |
6 |
Nhóm ngành Kinh tế Quản lí, bao gồm: |
06 | A,D1 | - 2011: 19 - 2012: 20 |
7 | Ngành Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh KHKT và CN) |
07 | D1 | - 2011: 23 - 2012: 26 |
Nhà đào tạo
Đại học Bách Khoa Hà Nội
ĐHBK Hà Nội xét điểm chuẩn trúng tuyển theo khối thi và nhóm ngành (khối A: 01 - 06, khối D1: nhóm 06 - 07). Nhóm ngành Kinh tế - Quản lí có điểm chuẩn riêng cho khối A và D, Nhóm 7 thi khối D1 điểm tiếng Anh nhân hệ số 2.