Điểm chuẩn hệ Đại Học và thông tin tuyển sinh của Đại học Bách Khoa Hà Nội

Đại học Bách Khoa Hà Nội

  • Địa chỉ: 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng
  • Điện thoại: 04. 3869 4242 - 3869 2222- 3869 6099
  • Email:
  • Website: www.hut.edu.vn

    Thông tin khóa học

    • Ngày khai giảng: Liên hệ trường
    • Điện thoại: 04. 3869 4242 - 3869 2222- 3869 6099
    • Học phí: Liên hệ trường
    • Liên hệ: 04. 3869 4242 - 3869 2222- 3869 6099
    • Văn bằng/ Chứng chỉ:
    • Tần suất khai giảng:
    • Thời gian học:
    • Thời lượng:

    Nội dung khóa học

    - Ký hiệu Trường: BKA
    - Tên trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
    - Chỉ tiêu các năm: 5.000
    - Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:

    STT



    Tên Ngành Đào Tạo

    Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS

    Khối thi quy ước

    Điểm chuẩn NV1
    các năm

    1

    Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử - Nhiệt lạnh,
    gồm các ngành:

    - Cơ kĩ thuật
    - Kĩ thuật cơ khí (Cơ khí chính xác và quang học,
    Gia công áp lực, Công nghệ hàn, CN chế tạo các
    SP chất dẻo)
    - Công nghệ chế tạo máy
    - Công nghệ kĩ thuật ô tô (Động cơ đốt trong, Ô tô).
    - Kĩ thuật cơ điện tử.
    - Kĩ thuật hàng không
    - Kĩ thuật tàu thuỷ
    - Kĩ thuật nhiệt.

    01

    A

    - 2011: 19

    -2012: 19.5

    2

    Nhóm ngành Điện - Điện tử - Công nghệ thông
    tin - Toán tin, gồm các ngành:

    - Kĩ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Thiết bị
    điện - Điện tử)
    - Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa (Điều khiển
    tự động, Tự động hóa công nghiệp, Kĩ thuật đo
    và Tin học công nghiệp)
    - Kĩ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông,
    Điện tử máy tính, Điện tử hàng không, Điện tử y
    sinh, Thông tin -Truyền thông).
    - Kĩ thuật y sinh (chương trình tiên tiến)
    - Kĩ thuật máy tính
    - Khoa học máy tính
    - Truyền thông và mạng máy tính
    - Kĩ thuật phần mềm
    - Hệ thống thông tin
    - Công nghệ thông tin
    - Toán ứng dụng (CT Toán - Tin ứng dụng)

    02 A - 2011: 21.5
    - 2012: 21.5
    3

    Nhóm ngành Hóa - Sinh - Thực phẩm -Môi
    trường, bao gồm các ngành:

    - Kĩ thuật hóa học (Hóa dầu, Hóa dược, Hóa giấy,
    Điện hóa, Polyme-composit, Silicát, Công nghệ
    Hóa lí, Công nghệ vô cơ, Quá trình và thiết bị, Máy
    hóa).
    - Hóa học (Hóa vô cơ, Hóa hữu cơ, Hóa phân tích,
    Hóa lí)
    - Xuất bản (chương trình Kĩ thuật in và truyền thông)
    - Công nghệ sinh học
    - Công nghệ thực phẩm
    - Kĩ thuật môi trường

    03 A - 2011: 17.5
    - 2012: 18.5
    4

    Nhóm ngành Dệt may-Vật liệu-Sư phạm kĩ thuật,
    bao gồm các ngành:

    - Kĩ thuật dệt

    • Công nghệ may (chuyên ngành Công nghệ may và thiết kế thời trang)
    • Kĩ thuật vật liệu (Kim loại, điện tử, ceramic, polyme).
    • Khoa học Vật liệu (CT Tiên tiến)

    - Sư phạm kĩ thuật công nghiệp (Cơ khí, Điện, Điện
    tử, Tin học)

    04 A - 2011:17
    - 2012: 18
    5

    Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật và Kĩ thuật hạt nhân,
    gồm các ngành:

    - Vật lí kĩ thuật (Vật lí điện tử - nano, vật lí tin học,
    quang học và quang điện tử, vật lí công nghiệp, vi
    hệ thống và vi điện tử).
    - Kĩ thuật hạt nhân (Điện hạt nhân, Kĩ thuật hạt nhân ứng dụng)

    05 A - 2011: 17
    - 2012: 18.5
    6

    Nhóm ngành Kinh tế Quản lí, bao gồm:
    - Quản trị kinh doanh (quản trị doanh nghiệp, tài
    chính, kế toán)
    - Kinh tế công nghiệp (chương trình kinh tế năng lượng)
    - Quản lí công nghiệp

    06 A,D1 - 2011: 19
    - 2012: 20
    7 Ngành Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh
    KHKT và CN)
    07 D1 - 2011: 23
    - 2012: 26

    Nhà đào tạo

    Đại học Bách Khoa Hà Nội

    ĐHBK Hà Nội xét điểm chuẩn trúng tuyển theo khối thi và nhóm ngành (khối A: 01 - 06, khối D1: nhóm 06 - 07). Nhóm ngành Kinh tế - Quản lí có điểm chuẩn riêng cho khối A và D, Nhóm 7 thi khối D1 điểm tiếng Anh nhân hệ số 2.

    Cùng chuyên mục