Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: 16/9/2013
- Điện thoại: 08. 9953580 - 08. 9953581 - Hotline: 090 7029688
- Học phí: 3,500,000 vnd/ học viên
- Liên hệ: 98B Phan Đăng Lưu, F.3, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh. ĐT: 08.3995 3580
- Văn bằng/ Chứng chỉ: Chứng Chỉ
- Tần suất khai giảng: Hàng tháng
- Thời gian học: 18h 30 - 20h 45 các tối 3/5/7 trong tuần
- Thời lượng: 1,5 THÁNG
Nội dung khóa học
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
1 Basic Modeling / Moâ hình cô baûn
1.1Starting Tekla Structures / Khởi động Xsteel
1.2Create a New Model – BasicModel1 / Taïo 1 moâ hình môùi – Basicmodel1
1.3Create Grids / Taïo ñöôøng löôùi
1.4Create Plane Views along Grid Lines / Taïo hình chiếu trên các mặt
1.5Create Steel Members / Taïo caùc moùng
Column Footing / Moùng coät
Foundations for Silos – Parametric Profiles / Moùng cho Silo – thoâng soá ñònh daïng.
1.6Create Steel Members / Taïo caùc phaàn töû theùp
Columns / Coät
Silos / Si-loâ
Level 3850 Beams / Daàm cao ñoä 3850
Copy Beams to Upper Levels / Sao cheùp daàm leân cao ñoä cao hôn
Level 13400 Beams / Daàm cao ñoä 13400
Bracing / Heä giaèng
1.7Create Concrete Members / Taïo caùc phaàn töû btoâng
Concrete Hollow Core Slabs / Taám saøn beâtoâng loõi roãng
Copy Concrete Hollow Core Slabs to Levels 7350 and 3850 / Sao cheùp taám beâtoâng roãng ñeán cao ñoä 7350 vaø 3850
Concrete Slab / Saøn Beâ toâng
2.Creating System Connections / Tạo liên kết hệ thống
2.1.About System Connections / Khái niệm về liên kết trong hệ thống
Check Clashing of Steel Structures / Kiểm tra sự cấn chạm với các kết cấu thép
2.2.Column Base Plates / Bản đế cột
2.3.Beam to beam Web / Liên kết đà vào bụng dầm
Shear Plates / Bản mã chịu cắt
Check the Connection / Kiểm tra mối liên kết
2.4.Beam to Column Web / Liên kết dầm vào bụng cột
End Plate / Bản mã mặt bích
Two Sided End Plate / Bản mã mặt bích 2 phương
Wall Bracing –Tube Gusset / Giằng tường – bản mã ống
Modify the Connection / Điều chỉnh liên kết
2.5.Beam to Column Flange / LK dầm vào cánh cột
End Plate / Bản mã mặt bích
Change the Number of Bolt Rows and Save the Properties / Thay đổi số hàng bu lông và lưu trữ các tính chất
2.6.Create AutoDefaults Rules / Tạo lập quy tắc ‘AutoDefaults’
New Rule Group: Industrial Building Rules / Nhóm quy tắc mới: Cho Nhà công nghiệp
IPE 600 Rule Set / Bộ quy tắc IPE 600
IPE 500 Rule Set / Bộ quy tắc IPE 500
2.7.Use AutoDefaults Rules / Sử dụng các nguyên tắc mặc định tự động
Switch the AutoDefaults On in the End Plate Connections / Bật chế độ mặc định tự động trong liên kết bản mã mặt bích.
Change profiles – AutoDefaults React / Tahy đổi hình dạng tiết diện – phản ứng với mặc định tự động
Check Clashing Again / Kiểm tra lạiva chạm
3.Creating Interactive Connections / Tạo liên kết hỗ tương
4.
4.1.Create Gusset Plate with Stiffeners Interactively / Tạo bản mã có gân tăng cường hỗ trợ qua lại
Explode Gusset Plate Connection / Rã nhóm liên kết bản mã
Reshape the Gusset Plate / Cấu tạo lại bản mã liên kết
Add Stiffeners / Bổ sung gân gia cường
4.2.Creating an End Plate Connection from Scratch / Bắt đầu tạo liên kết bản mã mặt bích
Create Plate and Fitting for the Beam / Cấu tạo bản mã và lắp vào thanh dầm
Create Plate for the Column / Tạo bản mã liên kết cột
Fitting the Column / Gá lắp vào cột
Create Welds / Tạo mối hàn
Create Bolt Group / Tạo nhóm bu lông
4.3.Create Cuts Interactively / Tạo các vết cắt tương ứng
Create Part Cuts for Silos / Tạo nhát cắt cho Si-lô
Create Slab Penetration (Polygon Cut) / Tạo lỗ mở bản sàn (mặt cắt đa giác)
4.Custom Components / Các bộ phận theo người dung
4.1.Define User_end_plate Custom Component / Xác định bộ phận theo ý thích đối với bản bịt đầu dầm theo người dùng
4.2.Create User end plate Custom Component / Tạo bộ phận bản bịt đầu dầm theo ý thích
4.3.Parameterize User_end_plate Custom Connection / Thông số hóa mối nối theo ý thích bản bịt đầu dầm
Open Custom Component Editor / Mở bộ phận điều chỉnh cấu kiện theo ý thích
Define End Plate Top and Bottom Positions / Xác định vị trí tấm bịt đầu ở trên và dưới
Define Distance from Beam Top Flange to the First Bolt / Xác định khoảng cách từ cánh trên của dầm tới hàng bu lông đầu tiên
Tie Column Plate and Cut Part Top to Beam Top Flange / Liên kết bản đế cột và mặt cắt phía trên với cánh trên của dầm
4.4.Define User_Hole_Creation Custom Detail / Xác định chi tiết đục lỗ theo người dùng
Create a Part Cut Through a Hollow-Core Slab / Tạomột mặt cắt qua bản sàn lõi rỗng
Define a Custom Detail / Xác định chi tiết theo ý thích
4.5.Parameterize User_Hole_Creation Custom Detail / Thông số hóa chi tiết theo ý thích của việc tạo lỗ theo người dùng
Open Custom Component Editor / Mở bộ phận điều chỉnh cấu kiện theo ý thích
Define Parameters / Xác định các thông số
Check the Results / Kiểm tra các kết quả
5.Basic Modeling 2 / Mô hình cơ bản 2
5.1.Start a New Model – BasicModel2 / Khởi động một mô hình mới – BasicModel2
Create New Model / Tạo mô hình mới
Create Grid / Tạo lưới trục
Create Plane Views along Grid Lines / Tạo hình chiếu bằng theo lưới trục
5.2.Setting Up Job Specific Informat Thiết lập thông tin riêng cho công trường.
Project Properties / Tính chất dự án
Check Preferences / Kiểm tra thứ tự ưu tiên
Part Properties and Numbering Series / Tính chất cấu kiện và nhãn mác
Save Defaults / Lưu lại các mặc định
5.3.Create Concrete Members / Tạo cấu kiện bê tông
Pre Cast Footings / Khối móng đúc sẵn
Pre Cast Columns / Cột đúc sẵn
Pre Cast Beams / Dầm đúc sẵn
Copy the Members / Sao chụp cấu kiện
In-situ Slab / Sàn đổ tại chỗ
5.4.Create Steel Members / Tạo cấu kiện thép
Steel Columns / Cột thép
Steel Rafter / Kèo thép
Work Points for Horizontal Bracing and Purlins / Các điểm làm việc đối với giằng ngang và xà gồ
Copy the Portal Frame and the Points / Sao chụp khung cổng và các điểm
Set Sloping Work Plane for Bracing and Purlins / Thiết lập mặt phẳng làm việc nghiêng đối với giằng và xà gồ.
True Plan View / Hình chiếu bằng kích thước thực
Create Horizontal Bracing / Tạo thanh giằng nằm ngang
Create Purlins / Tạo xà gồ
Vertical Bracing / Hệ giằng đứng
Crane Girders / Dầm cầu trục
5.5.Combine Models 1&2 / Mô hình kết hợp 1&2
Change the Phase of BasicModel2 Members, Preparation / Thay đổi giai đọan của cấu kiện của mô hình BasicModel2, Sự chuẩn bị
Edit > Copy from Model / Dùng lệnh Eđit>Copy từ mô hình
Change the Model 1 Part Properties and Numbering Series/ Thay đổi tính chất cấu kiện Model 1 và chuỗi đánh số
6.Danh mục Kỹ thuật
Nội dung
Giới thiệu
6.1.Chỉnh sử danh muc tiết diện – bổ sung tiết diện mới
Xác định hình dạng tiết diện ngang
Tạo tiết diện
Kiểm tra kết quả.
Ứng dụng tiết diện vào mô hình
Thêm quy tắc vào danh mục tiết diện
Thêm thông tin của người sử dụng vào tiết diện.
Thêm một tiết diện chuẩn và tiết diện theo thông số.
6.2.Sử dụng tiết diện mới trong thư mục – thêm đà kiềng vào mô hình
Xác định tính chất đà dầm
Tạo đà kiềng
Tạo dầm đa giác
Hòan thiện đà kiềng
6.3.Điều chỉnh danh mục vật liệu – Thêm vật liệu mới
Thêm loại vật liệu mới
Thêm vật liệu mới
7.Chi tiết kết cấu thép
7.1.Liên kết tự động
Khởi động liên kết tự động mặc định
7.2.Tổng quát về tiểu chuẩn được tạo
Nhóm quy tắc
Các điều kiện lắp dựng
Tập hợp các quy tắc
Mối liên kết
7.3.Nghiên cứu liên kết đã tạo
Bản mã bịt đầu dầm
Bản mã nối ống
7.4.Tạo một nhóm quy tắc liên kết tự động mới
Tạo nhóm quy tắc cho mối nối nhà công nghiệp
Dầm vào bụng dầm
Dầm vào bụng cột
Dầm vào cánh cột
7.5.Chạy lệnh AutoConnection
8.Concrete Detailing
8.1 Create Corbels Using Auto Connections and Auto Defaults
8.2 Create cuts to Hollowcore Slab corners
8.3 Create in-situ slabs
8.4 Create Rebars Using System Rebar Macros
8.5 Create Relars Interactively
8.6 Colum shoe connection
9.Đánh số và Báo cáo
9.1.Cơ sở cho việc đánh số
Xác định số được dùng cho cấu kiện
Chạy chương trình đánh số
Cách mà nhãn được gán trong trình đánh số
Cài đặt cách đánh số
9.2.Đánh số cho mô hình
9.3.Kiểm tra sự đánh số và tạo báo cáo
9.4.Thí dụ: Thay đổi cho các cài đặt cho trình đánh số.
9.5.Thí dụ: Thay đổi chuỗi đánh số
9.6.Bắt đầu đánh số từ đầu
9.7.Tạo Báo cáo và kiểm tra nhãn mác cấu kiện.
Kiểm tra các Báo cáo
Những Kiểm tra khác
10.Nguyên tắc làm việc với bản vẽ
10.1.Sự tích hợp giữa bản vẽ và mô hình
Mô hình của Xsteel
Bản vẽ
Thay đổi trong cấu kiện của mô hình
10.2.Tạo các bản vẽ
Bản vẽ bố trí tổng thể (GA)
Các loại bản vẽ khác
10.3.Danh sách bản vẽ
Mở và đóng bản vẽ
Nội dung danh sách bản vẽ
Cờ trạng thái của bản vẽ
10.4.Mức độ của bản vẽ
Chính sửa tính chất bản vẽ
Điều chỉnh tính chất khung hình
Điều chỉnh tính chất đối tượng
10.5.Đối tượng vẽ
Tạo đối tượng trong bản vẽ
10.6.Bố trí bản vẽ
Nội dung khung nhìn của khung bố trí bản vẽ.
Tạo một bố trí bản vẽ mói.
10.7.In bản vẽ
In ấn
In thành tập tin
10.8.Kiểm soát phiên bản bản vẽ
Tạo, Điều chỉnh và xóa dấu phiên bản
Thể hiện ký hiệu phiên bản trong tựa đề bản in
Thể hiện biên bản trong một báo cáo.
Tao ký hiệu phiên bản trong bản vẽ
11.Assembly and Single Part Drawings / Bản vẽ tổ hợp và chi tiết
11.1.Intergration between Drawings and the Model / Tính thống nhất giữa bản vẽ và mô hình
Assembly and Single-Part Drawings / Bản vẽ tổ hợp và chi tiết
11.2.Create Drawings Using Drawing Wizards / Tạo bản vẽ bằng công cụ tạo bản vẽ định sẵn.
Functionality of Drawing Wizards / Chức năng của công cụ tạo bản vẽ
Create Single-Part Drawings of Selected Parts / Tạo bản vẽ chi tiết cho các cấu kiện được lựa chọn
Create Assembly Drawings of All Parts / Tạo bản vẽ tổ hợp cho mọi cấu kiện
11.3.Edit Drawing Properties / Điều chỉnh tính chất bản vẽ
11.4.Create New Drawing Wizard / Tạo công cụ tạo bản vẽ mới
11.5.Create Drawings Manually / Tạo bản vẽ bằng tay
Create Assembly Drawings / Tạo bản vẽ tổ hợp
11.6.Edit Drawings Manually / Điều chỉnh bản vẽ thủ công
11.7.Updating Assembly and Single-part Drawings / Cấp nhật bản vẽ tổ hợp và chi tiết
Changes in the Model / Các thay đổi trong mô hình
11.8.Cloning Drawings / Các bản vẽ vô tính
12.Cast Unit Drawing
12.1 Create Cast Unit Drawings
12.2 Define Cast Unit Drawing Propenties For beams
12.3 Drawing classifier in Beam cast Unit Drawings
12.4 Create cast Unit Drawing for colums
12.5 Create Additional cast unit Drawings
12.6 Cloing Drawing
13.GA Drawing / Bản Vẽ Tổng Thể
13.1.General about GA Drawings / Tổng quát về bản vẽ tổng thể GA
13.2.Creating GA Drawings / Tạo bản vẽ tổng thể GA
Adjust Model Views for GA Drawings / Điều chỉnh khung nhìn mô hình đối với bản vẽ GA
Create Detail Model Views / Tạo khung nhìn chi tiết mô hình.
Setup GA Drawing Properties / Thiết lập tính chất bản vẽ GA
Create GA Drawing from One Model View / Tạo bản vẽ GA từ khung nhìn một mô hình
Create GA Drawing Using More Than One Model View / Tạo bản vẽ GA sử dụng nhiều góc nhìn mô hình
Add Another Model View to Existing GA Drawing / Bổ sung thêm góc nhìn mô hình đối với bản vẽ GA hiện hữu.
Create Detail from Drawing View / Tạo chi tiết từ góc nhìn bản vẽ
Create Multiple GA Drawings Automatically / Tạo nhiều bản vẽ GA tự động
Create Empty GA Drawing and Add Model Views Interactively / Tạo bản vẽ GA và tạo thêm góc nhìn tương tác
Create Detail Using Area Select / Tạo chi tiết sử dụng vùng được lụa chọn
Create Section View Out of the Detail / Tạo hình chiếu mặt cắt nằm ngoài chi tiết
13.3.Editing GA Drawings / Chỉnh sửa bản vẽ GA
Interactive Dimensioning / Kích thước hỡ tương
Automatic Grid Dimensions / Đường kích thước lưới trục tự động
Semi-automatic GA Dimensioning / Tạo đường kích thước cho bản vẽ GA bán tự động
Creating a Level Mark / Tạo nhãn mác cao độ
13.4.Update GA Drawings / Cập nhật các bản vẽ GA.
14.Multi-drawing and Multinumbering / Bản vẽ đa dụng và trình đánh số đa bản vẽ
14.1.Multi-drawings and Multinumbering in General / Tổng quan vè bản vẽ đa dụng và trình đánh số đa bản vẽ
Multi-drawing Properties / Tính chất bản vẽ đa dụng
Options for Creating Multi-Drawing / Các phương án tạo bản vẽ đa dụng
Multinumbering Setup / Cài đặt trình đánh số đa dụng
14.2.Creating Multi-drawings / Tạo bản vẽ đa dụng
Create Empty Multi-drawings and Link Assembly Drawings Manually / Tạo bản vẽ đa dụng rỗng và nối kết bản vẽ tổ hợp bằng thủ công.
Automatic Multi-drawing Creation from Selected Drawings / Tạo bản vẽ tự động từ các bản vẽ được chọn
14.3.Updating and revisions / Cập nhật và phiên bản
Updating Multi-drawing / Cập nhật bản vẽ đa dụng
Revision Control / Kiểm soát phiên bản
14.4.Multinumbering tutorial / Hướng dẫn sử dụng trình đánh số đa dụng
Numbering Section of Batch File / Phần đánh số của tập tin khối
Description of Batch File Lines / Mô tả dòng lệnh tập tin khối
Settings for Assembly Numbers / Cài đặt cho số cấu kiện tổ hợp
Using Multi-Drawings and Enabling the Use of Multinumbers / Sử dụng bản vẽ đa dụng và khả năng sử dụng trình đánh số đa dụng
Settings for Secondary Part Numbers / Các cài đặt số thứ tự cho cấu kiện chi tiết phụ
15.Collaboration / Sự cộng tác
15.1.Import of Reference Models / Nhập mô hình tham khảo
15.2.Defining Visibility and User Attributes / Xác định tính chất hiển thị và thuộc tính người dùng
15.3.Snapping and Picking to Reference Models / Bật chế độ bắt điểm đối với mô hình tham khảo.
15.4.Handling Reference Models / Sử dụng mô hình tham khảo
15.5.Export Reference Model of Tekla Structures Model / Xuất mô hình tham khảo từ Xsteel.
15.6.Publish Model as a Web Page / Xuất mô hình dưới dạng trang Web.
"Times New Roman";mso-ansi-language:EN-US;mso-fareast-language:EN-US;
mso-bidi-language:AR-SA">
Nhà đào tạo
Công Ty TNHH VietCAD - Trung Tâm Đào Tạo Tin Học Việt - Á Châu
Là Trung tâm đào tạo các phần mềm của hãng Autodesk, cũng như nhiều hãng khác chúng tôi đưa ra các chương trình đào tạo tốt nhất đúng theo tiêu chuẩn của hãng Autodesk giành cho tất cả mọi người với nhiều cấp độ khác nhau.