Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: (08) 3835 1056 (Ext: 111)
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: Điện thoại: 08.66807477 – 08.38354394 Email: dttx@e-learning.vn
- Văn bằng/ Chứng chỉ: Đại học
- Tần suất khai giảng: 1 năm tuyển sinh 2 lần
- Thời gian học:
- Thời lượng: 3 - 5 năm
Nội dung khóa học
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHí MINHTRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Chương trình đào tạo
Cử nhân Công nghệ Thông tin – Hệ từ xa qua mạng
Các thí sinh đăng ký dự tuyển qua mạng và tải về các biểu mẫu hồ sơ dự tuyển trên chức năngĐăng ký nhận hồ sơ
1. Mục tiêu:
Tạo một cơ hội học tập mới, kênh học tập mới dành cho những học viên có mong muốn được học tập, nâng cao trình độ trong lĩnh vực Công nghệ thông tin.
2. Đối tượng học:
Chương trình đào tạo từ xa qua mạng của ĐHKHTN TP.HCM gồm có 3 nội dung dành cho 3 nhóm đối tượng khác nhau.
- Chương trình Cử nhân CNTT dành cho đối tượng đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Chương trình Cử nhân 2 CNTT dành cho đối tượng đã tốt nghiệp Đại học.
- Chương trình Hoàn chỉnh Đại học CNTT dành cho đối tượng đã tốt nghiệp Cao đẳng ngành CNTT.
3. Đặc điểm riêng:
- Sinh viên học từ xa qua mạng Internet (đường truyền tốc độ cao ADSL) với thời gian, địa điểm học tự sắp xếp sao cho phù hợp nhất với điều kiện của mình.
- Sinh viên học (nghe nhìn giáo viên) với giáo trình điện tử MBook (bao gồm cácVideo Cliptheocông nghệ Multimediahiện đại, tiên tiến, trực quan).
- Sinh viên được hỗ trợ tạo điều kiện tốt nhất trong quá trình học thông qua hệ thống giám sát:Giáo viênthường xuyên theo dõi qua mạng để hướng dẫn giải bài tập, giải đáp thắc mắc.
4. Quá trình học:
Sinh viên có thể sắp xếp thời gian để học tập qua mạng phù hợp nhất với điều kiện của mình:
- Sinh viên được cấp "Tên người dùng" (Account) sau khi đăng ký để đăng nhập vào "Cổng thông tin phục vụ đào tạo" của Trường ĐH KHTN
- Sinh viên sau khi đăng nhập vào mạng sẽ được học tập với 2 hình thức
- Học thông qua các tài nguyên học tập (Video clip bài giảng, bài tập) của Trường ĐH KHTN đã được chuẩn bị trước.
- Học trực tiếp qua mạng với giáo viên.
- Trước khi kết thúc học kỳ đang học, Sinh viên đăng ký địa điểm thi học kỳ, các học phần cho học kỳ sau và đóng học phí theo các học phần đã đăng ký.
5. Chương trình học:
5.1. CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN:(dành cho đối tượng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương)
Chương trình đào tạo triển khai theo học chế Tín chỉ. Thời gian học 5 năm (có thể rút ngắn tùy thuộc vào số tín chỉ Sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ).
A. Kiến thức Giáo dục đại cương:44 tín chỉ
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
MÃ HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
SỐ TIẾT |
||||||
Số TC |
Lý thuyết |
TH / BT |
Lý thuyết |
TH / BT |
||||||
Kiến thức Toán học |
Tổng cộng 12TC |
|||||||||
1. |
Giải tích |
TTH030 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
2. |
Đại số |
TTH008 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
3. |
Toán rời rạc |
TTH063 |
4 |
4 |
0 |
60 |
0 |
|||
Kiến thức khoa học xã hội |
Tổng cộng 10TC |
|||||||||
4. |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩaMác – Lênin |
CTH001 |
5 |
5 |
0 |
75 |
0 |
|||
5. |
Đường lối cách mạng của ĐCSVN |
CTH002 |
3 |
3 |
0 |
45 |
0 |
|||
6. |
Tư tưởng HCM |
CTH003 |
2 |
2 |
0 |
30 |
0 |
|||
Kiến thức công nghệ thông tin |
Tổng cộng 22TC |
|||||||||
7. |
Tin học cơ sở |
CTT002 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
8. |
Nhập môn lập trình |
CTT003 |
4 |
3 |
45 |
30 |
||||
9. |
Kỹ thuật lập trình |
CTT008 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
10. |
Phương pháp lập trình hướng đối tượng |
CTT006 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
11. |
Logic toán |
CTT021 |
2 |
2 |
0 |
30 |
0 |
|||
12. |
Lý thuyết đồ thị |
CTT005 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
B. Kiến thức giáo dục chuyên ngành:68 tín chỉ
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
MÃ HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
SỐ TIẾT |
|||||
Số TC |
Lý thuyết |
Thực hành |
Lý thuyết |
Thực hành |
|||||
Kiến thức cơ sở ngành |
Tổng cộng 20TC |
||||||||
1. |
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật |
CTT101 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
||
2. |
Cơ sở dữ liệu |
CTT102 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
||
3. |
Hệ điều hành |
CTT103 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
||
4. |
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ |
CTT104 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
||
5. |
Mạng máy tính |
CTT105 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
||
Kiến thức chuyên sâu ngành Sinh viên tích lũy 48 tín chỉ, chọn tùy ý từ danh sách các học phần sau: |
Tổng cộng 48TC |
||||||||
6. |
Quản trị cơ sở dữ liệu |
CTT702 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
||
7. |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
CTT203 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
||
8. |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
CTT204 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
||
9. |
Thống kê máy tính và ứng dụng |
CTT406 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
||
10. |
Lập trình Web 1 |
CTT703 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
||
11. |
Lập trình Web 2 |
CTT731 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
||
12. |
Lập trình ứng dụng quản lý 1 |
CTT705 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
||
13. |
Lập trình ứng dụng quản lý 2 |
CTT732 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
||
14. |
Nhập môn Công nghệ phần mềm |
CTT502 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
||
15. |
Phân tích và thiết kế phần mềm |
CTT504 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
||
16. |
Công nghệ XML và ứng dụng |
CTT524 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
||
17. |
Phát triển ứng dụng Web |
CTT528 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
||
18. |
Cơ sở trí tuệ nhân tạo |
CTT303 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
||
19. |
Đồ họa máy tính |
CTT304 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
||
20. |
Khai thác dữ liệu và ứng dụng |
CTT305 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
||
21. |
Kiểm chứng phần mềm |
CTT503 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
||
C. Kiến thức tốt nghiệp:12 tín chỉ
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
MÃ HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
SỐ TIẾT |
|||
Số TC |
Lý thuyết |
Thực hành |
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1. |
Chuyên đề Tổ chức dữ liệu |
CTT793 |
6 |
4 |
2 |
60 |
60 |
2. |
Chuyên đề Thiết kế phần mềm nâng cao |
CTT794 |
6 |
4 |
2 |
60 |
60 |
5.2. CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN 2 NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN:(dành cho đối tượng đã tốt nghiệp Đại học)
Chương trình đào tạo triển khai theo học chế Tín chỉ. Thời gian học 2,5 năm (có thể rút ngắn tùy thuộc vào số tín chỉ Sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ).
(Theo chương trình 140 tín chỉ của Hệ đại học chính qui từ Khóa 2008)
Chương trình đào tạo Cử nhân 2 Công nghệ thông tin từ xa qua mạng tổng cộng gồm 64 tín chỉ.
A. Bổ túc kiến thức giáo dục đại cương:16tín chỉ
Sinh viên cần bổ túc 16 tín chỉ thuộc về khối kiến thức giáo dục đại cương. Danh sách các học phần chi tiết như sau.
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
MÃ HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
SỐ TIẾT |
||||||
Số TC |
Lý thuyết |
Thực hành |
Lý thuyết |
Thực hành |
||||||
Kiến thức công nghệ thông tin |
Tổng cộng 16TC |
|||||||||
1. |
Nhập môn lập trình |
CTT003 |
4 |
3 |
45 |
30 |
||||
2. |
Lý thuyết đồ thị |
CTT005 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
3. |
Phương pháp lập trình hướng đối tượng |
CTT006 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
4. |
Kỹ thuật lập trình |
CTT008 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
B. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:48 tín chỉ
Sinh viên cần tích lũy 48 tín chỉ thuộc về khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, bao gồm 20 tín chỉ kiến thức cơ sở ngành, 20 tín chỉ kiến thức chuyên sâu ngành và 8 tín chỉ kiến thức chuyên sâu tự chọn.
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
MÃ HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
SỐ TIẾT |
||||||
Số TC |
Lý thuyết |
Thực hành |
Lý thuyết |
Thực hành |
||||||
B1 - Kiến thức cơ sở ngành |
Tổng cộng 20TC |
|||||||||
1. |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
CTT101 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
2. |
Cơ sở dữ liệu |
CTT102 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
3. |
Hệ điều hành |
CTT103 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
4. |
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ |
CTT104 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
5. |
Mạng máy tính |
CTT105 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
B2 - Kiến thức chuyên sâu ngành |
Tổng cộng 20TC |
|||||||||
6. |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
CTT203 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
7. |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
CTT204 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
8. |
Nhập môn Công nghệ phần mềm |
CTT502 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
9. |
Phân tích và thiết kế phần mềm |
CTT504 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
10. |
Công nghệ XML và ứng dụng |
CTT524 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
B3 - Kiến thức chuyên sâu tự chọn Sinh viên tích lũy 8 tín chỉ, chọn một trong hai hướng (web hoặc quản lý) từ danh sách các học phần sau: |
Tổng cộng 8TC |
|||||||||
11. |
Lập trình Web 1 |
CTT703 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
12. |
Lập trình Web 2 |
CTT731 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
13. |
Lập trình ứng dụng quản lý 1 |
CTT705 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
14. |
Lập trình ứng dụng quản lý 2 |
CTT732 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
|||
5.3. CHƯƠNG TRÌNH HOÀN CHỈNH ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN:
A. Bổ túc kiến thức giáo dục đại cương:10 tín chỉ
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
MÃ HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
SỐ TIẾT |
|||||||
Số TC |
Lý thuyết |
TH / BT |
Lý thuyết |
TH / BT |
|||||||
A1 - Kiến thức Toán học |
|||||||||||
1. |
Toán rời rạc |
TTH063 |
4 |
4 |
0 |
60 |
0 |
||||
A2 - Kiến thức công nghệ thông tin |
|||||||||||
2. |
Logic toán |
CTT021 |
2 |
2 |
0 |
30 |
0 |
||||
3. |
Lý thuyết đồ thị |
CTT005 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
||||
B. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 28 tín chỉ
Sinh viên cần tích lũy 28 tín chỉ thuộc về khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, chọn tùy ý trong danh sách các học phần thuộc kiến thức chuyên sâu ngành (phần B1) và trong danh sách các học phần thuộc kiến thức tự chọn (phần B2).
Lưu ý: trong kiến thức tự chọn (phần B2), sinh viên chỉ được tích lũy tối đa 8 tín chỉ.
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
MÃ HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
SỐ TIẾT |
|||
Số TC |
Lý thuyết |
Thực hành |
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
B1 – Kiến thức chuyên sâu ngành |
|||||||
1. |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
CTT203 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
2. |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
CTT204 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
3. |
Nhập môn Công nghệ phần mềm |
CTT502 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
4. |
Phát triển ứng dụng Web |
CTT528 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
5. |
Công nghệ XML và ứng dụng |
CTT524 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
6. |
Phân tích và thiết kế phần mềm |
CTT504 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
7. |
Thống kê máy tính và ứng dụng |
CTT406 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
B2 – Kiến thức tự chọn |
|||||||
8. |
Cơ sở trí tuệ nhân tạo |
CTT303 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
9. |
Đồ họa máy tính |
CTT304 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
10. |
Khai thác dữ liệu và ứng dụng |
CTT305 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
11. |
Kiểm chứng phần mềm |
CTT503 |
4 |
3 |
1 |
45 |
30 |
C. Kiến thức tốt nghiệp: 12 tín chỉ
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
MÃ HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
SỐ TIẾT |
|||
Số TC |
Lý thuyết |
Thực hành |
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1. | Chuyên đề Tổ chức dữ liệu |
CTT793 |
6 |
4 |
2 |
60 |
60 |
2. | Chuyên đề Thiết kế phần mềm nâng cao |
CTT794 |
6 |
4 |
2 |
60 |
60 |
Điều kiện tốt nghiệp:
−Sinh viên tích lũy đủ số tín chỉ như đã qui định
−Sinh viên đạt chứng chỉ Anh văn trình độ B trở lên
6. Miễn giảm môn học:
- Các sinh viên đã tốt nghiệp một chương trình đào tạo từ Kỹ thuật viên CNTT, trung cấp CNTT trở lên có thể làm đơn xin miễn một số học phần (đính kèm bản sao chứng chỉ, văn bằng tốt nghiệp và phiếu điểm có thị thực)
- Các sinh viên đã thi đạt một học phần (có cùng nội dung và số tiết học bằng nhau) ở một trường Cao đẳng, Đại học trong thời gian không quá 5 năm làm đơn xin miễn học phần đó (đính kèm bản sao phiếu điểm có thị thực)
7. Văn bằng:
Văn bằng của Đại Học Quốc gia Tp. HCM:
- Bằng Cử nhân: Sau khi hoàn tất toàn bộ các yêu cầu của chương trình đào tạo, sinh viên đăng ký xét tốt nghiệp. Những sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp (hoàn tất chương trình đào tạo và nộp c/c ngoại ngữ theo qui định) sẽ được nhận bằng Cử nhân CNTT do Trường ĐH Khoa học Tự nhiên cấp.
8. Học phí:
-Sinh viên đóng học phí cho các học phần bắt buộc của học kỳ 1 thuộc năm thứ nhất.
- Lớp Cử nhân CNTT: 2.340.000 đ
- Lớp Cử nhân 2 CNTT: 2.160.000 đ
- Lớp Hoàn chỉnh Đại học CNTT: 1.800.000 đ
Lưu ý: Sinh viên được cấp Mã số Sinh viên trong học kỳ 1 của năm thứ nhất. Từ học kỳ 2 của năm thứ nhất, Sinh viên đăng ký học phần và đóng học phí theo số học phần đã đăng ký.
LIÊN HỆ:
Thông tin liên hệ bộ phận tuyển sinh hệ đào tạo Từ xa qua mạng: Điện thoại: 08.66807477 – 08.38354394 Email: dttx@e-learning.vn
Nhà đào tạo
TRUNG TÂM TIN HỌC - Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Tp.HCM