“Thủ lĩnh” môn Vật lý lớn lên từ bờ ruộng

Dưới đây là thông tin xét tuyển NV3 của gần 55 trường ĐH, CĐ trong cả nước. Những trường công bố chậm và các trường
CĐ sẽ được Dân trí tổng hợp đăng tải trong một vài ngày tới.

Mức điểm sàn NV3 mà các trường đưa ra tính cho thí sinh ở khu vực KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp sẽ giảm 1 điểm;
khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.

Lưu ý:

– Để tránh những sai lầm đáng tiếc thí sinh cần phải đặc biệt lưu ý về vùng tuyển, khối thi của các trường. Khi đăng
ký xét tuyển NV thí sinh phải thuộc vùng tuyển của trường và thi cùng khối với ngành xét tuyển.

STT Trường/ngành

Khối

Xét tuyển NV3

Điểm sàn

Chỉ tiêu


CÁC TRƯỜNG ĐH, CĐ PHÍA BẮC
A ĐH Thái Nguyên
1 ĐH Nông Lâm

Công nghiệp nông thôn

A

13.0

34

Cử nhân Tiếng Anh

D1

18.0(hệ số)

41

2 ĐH Sư phạm

SP Giáo dục công nghệ

A

13.0

16

3 Khoa Khoa học TN-XH

Cử nhân địa lý

A

13.0

25

4 Khoa Ngoại ngữ

Cử nhân Tiếng Anh

D1

18.5 (hệ số)

10

SP Song ngữ Nga-Anh

D1,D2

18.5/18.5(hệ số)

26

SP Tiếng Pháp

D1,D3

18.5/18.5(hệ số)

38

SP Tiếng Trung

D1,D2

18.5/18.5(hệ số)

22

5 CĐ Kinh tế Kỹ thuật

SP Kỹ thuật CN

A

10.0

18

Quản lý đất đai

A

10.0

5

6 ĐH Công Đoàn

Bảo hộ lao động

A

17.0

25

7 ĐH Công nghiệp Quảng Ninh

A

Trường tiếp tục xét tuyển NV3 với điểm sàn hệ
ĐH: 13 điểm; CĐ: 10 điểm.

8 ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

+ Hệ CĐ

Kỹ thuật kiểm nghiệm an toàn

B

17.0

22

Kỹ thuật dinh dưỡng tiết chế

B

16.0

06

9 ĐH Lâm Nghiệp

Quản lý tài nguyên rừng và môi trờng (Cơ sở 2 – LNS)

A,B

13.0/17.0

40

10 ĐH Sư phạm HN 2

SP Kỹ thuật

A

16.5

23

Sinh

B

18.0

14

A

17.0

8

Sư phạm Sinh

B

23.0

34

Tin

A

16.5

23

SP KTNN ghép KTCN

B

18.5

28

11 ĐH SP Kỹ thuật
Nam
Định

+ Hệ ĐH

A

13.0

350

+ Hệ CĐ

A

10.0

100

12 ĐH Công nghiệp Quảng Ninh

+ Hệ ĐH

A

13.5

09

+ Hệ CĐ

A

10.0

800

13 ĐH Y Thái Bình

Bác sỹ Y học cổ truyển

B

24.0

40

Bác sỹ y học dự phòng

B

23.0

30

Cử nhân điều dưỡng

B

23.5

30

14

ĐH Chu Văn An

+ Hệ ĐH

A,B,C

13.0/15.0/14.0

D,V

13.0/16.0

+ Hệ CĐ

A,B,C

10.0/12.0/11.0

D

10.0

Môn ngoại ngữ Tính hệ số 1; Khối V: môn vẽ tính hệ số 2

15

ĐH Đông Đô

Công nghệ thông tin

A

13.0

50

Điện tử- Viễn thông

A

13.0

60

Xây dựng dân dụng và CN

A

13.0

50

Quản trị du lịch

A,D

13.0/13.0

30

Thông tin học

A,D

13.0/13.0

80

Văn hoá du lịch

A,C,D

13.0/14.0/13.0

70

Tiếng Anh

D1

13.0

30

Tiếng Trung

D1,D4

13.0/13.0

50

16

ĐH Thăng Long

Tiếng Trung

D4

21.0 (hệ số)

20

17

ĐH Hà Hoa Tiên

800

Hệ thống thông tin

A

13.0

Kế toán

A,D1

13.0/13.0

Tiếng anh

D1

13.0

+ Hệ CĐ

Nguồn ĐH,CĐ

Hệ thống thông tin

A

10.0

Kế toán

A,D1

10.0/10.0

Tiếng anh

D1

10.0

19

ĐH Nguyễn Trãi

800

Tài chính – Ngân hàng

A,D1

13.0/13.0

Quản trị kinh doanh

A,D1

13.0/13.0

Kế toán

A,D1

13.0/13.0

Kinh tế

A,D1

13.0/13.0

20

ĐH Quốc tế Bắc Hà

Kỹ thuật điện tử- VT

A

13.0

Công nghệ thông tin

A

13.0

Quản trị kinh doanh

A,D1

13.0/13.0

Kế toán

A,D1

13.0/13.0

Tài chính- Ngân hàng

A,D1

13.0/13.0

21

CĐ CN Viettronics

Xét tuyển NV3 vào tất cả các ngành đào tạo với điểm sàn khối A,D: 10 điểm; B: 12.0
điểm

22

CĐ CN Cẩm Phả

Nguồn ĐH,CĐ

Xét tuyển vào tất cả các ngành với điểm sàn xét tuyển khối A: 10.0 điểm

23

CĐ CN Phúc Yên

Nguồn ĐH,CĐ

Kỹ thuật trắc địa

A

10.0

CN kỹ thuật mỏ

A

10.0


CÁC TRƯỜNG ĐH, CĐ PHÍA
NAM

A

ĐH Quốc gia TPHCM

1

ĐH Quốc tế

*Ngành CNTT

Khoa học máy tính-IU

A

14.5

65

CNTT-NU

A

14.5

30

CNTT-WE

A

14.5

30

Công nghệ Máy tính-NSW

A

14.5

20

Kỹ thuật MT-Rutgers (USA)

A

14.5

20

* Ngành Công nghệ Sinh học

Công nghệ sinh học-IU

B

17.5

40

*Điện tử Viễn thông

Điện tử viễn thông-IU

A

14.5

50

Điện tử viễn thông-NU

A

14.5

40

Điện tử viễn thông-WE

A

14.5

30

Công nghệ Điện-Điện tử NSW

A

14.5

20

Công nghệ viễn thông NSW

A

14.5

20

Kỹ thuật điện tử- Rutgers (USA)

A

14.5

20

* Quản trị Kinh doanh

Quản trị kinh doanh-WE

A

15.5

10

Quản trị kinh doanh-AUK

A,D1

15.5/15.5

10/10

B

ĐH Huế

2

ĐH Khoa học

Sinh học

B

19.5

14

Địa lý

A,B

13.0/16.0

15/15

Khoa học môi trường

A,B

15.0/22.0

9/9

Công nghệ sinh học

B

22.0

35

3

ĐH Y Dược

Bác sỹ răng hàm mặt

B

25.0

11

Dược sỹ

A

22.0

23

Cử nhân điều dưỡng

B

22.0

26

Cử nhân KT Y học

B

23.5

26

CN Y tế công cộng

B

20.0

30

BS Y học dự phòng

B

20.0

18

BS Y học cổ truyền

B

22.5

18

4

ĐH Nông Lâm

+ Hệ ĐH

Công nghiệp&CT nông thôn

A

13.0

10

Cơ khí bảo quản

A

13.0

20

Chế biến lâm sản

A

13.0

25

+ Hệ CĐ

Công nghiệp và CT Nông thôn

A

10.0

31

C

ĐH Đà Nẵng

5

ĐH Ngoại ngữ

Cử nhân tiếng Nga

D1,2

17.0/17.0

30

Cử nhân tiếng Thái Lan

D1

17.0

24

6

ĐH Sư phạm

Văn hóa học

C

15.0

41

SP Giáo dục đặc biệt

D1

14.0

43

Sư phạm Sinh học

B

21.5

39

Cử nhân Sinh Môi trường

B

20.0

101

7

Khoa Y Dược

Bác sĩ đa khoa

B

23.5

11

Dược sĩ đại học

B

24.5

13

8

ĐH An Giang

SP Toán

A

16.0

10

SP Hóa

A

15.0

20

Việt
Nam
học

A,D1

14.0/14.0

10

SP Giáo dục tiểu học

D1

14.0

10

SP Kỹ thuật Công nghiệp

A

14.0

30

Nuôi trồng Thủy sản

B

17.0

20

9

ĐH Nông Lâm TPHCM

Cơ khí chế biến

A

15.0

50

Cơ điện tử

A

16.0

30

Cơ khí Nông lâm

A

15.0

50

Cơ khí Lâm sản

A

15.0

40

CN giấy &bột giấy

A

15.0

50

Kỹ thuật ô tô

A

16.0

30

Nhiệt lạnh

A

15.0

50

Điều khiển tự động

A

15.0

50

10

ĐH Phú Yên

Giáo dục tiểu học

A

13.0

30

Giáo dục mầm non

M

13.0

15

SP Tin học

A

13.0

25

Cử nhân Tin học

A

13.0

42

+ Hệ CĐ

Tin học

A

10.0

70

11

ĐH Quảng Bình

Quản trị KD

A

13.0

60

Tin học

A

13.0

50

Tiếng Anh

D1

13.0

20

+ Hệ CĐ

Quản trị kinh doanh

A

10.0

30

Tin học

A

10.0

30

Kỹ thuật điện

A

10.0

50

Xây dựng cầu đường

A

10.0

50

XDDD&CNN

A

10.0

50

Lân nghiệp

B

12.0

20

Trồng trọt

B

12.0

30

Nuôi trồng thủy sản

B

12.0

30

Điểm chênh lệch giữa hai khu vực ưu tiên kế tiếp là 1 điểm; đối tượng ưu tiên kế tiếp là
1,5 điểm

12

ĐH Quảng
Nam

Giáo dục tiểu học

A,C

13.5/14.5

20

Quản trị kinh doanh

A,D1

14.0/14.0

25

Tiếng Anh

D1

15.5

20

Việt
Nam
học

C,D1

14.5/13.5

45

+ Hệ CĐ

Tin học

A

10.5

30

Kế toán

A,D1

10.5/10.5

20

13

ĐH Quy Nhơn

SP Vật lý

A

17.5

14

SP KTCN

A

17.5

60

SP Hóa học

A

18.5

9

SP giáo dục chính trị

C

17.5

49

SP Tâm lý giáo dục

B,C

17.5/17.5

23

SP Giáo dục tiểu học

A,C

18.5/17.5

31

SP Giáo dục đặc biệt

B,D1

17.0/16.5

33

SP Tin học

A

17.5

76

Toán học

A

16.0

69

Tin học

A

16.0

101

Vật lý

A

16.0

84

Hóa học

A

16.0

85

Địa chính

A

15.0

85

Địa lý

A

15.0

90

Văn học

C

16.5

44

Lịch sử

C

16.5

52

Công tác xã hội

C

16.5

64

Tiếng Anh

D1

17.0

64

Tiếng Trung

D1,D4

17.0/17.0

49

Tiếng Pháp

D1,D3

17.0/17.0

49

Việt
Nam
học

C,D1

16.5/17.0

49

Hành chính học

A,C

16.5/16.5

42

Quản trị kinh doanh

A

15.0

35

Kinh tế

A

15.0

79

Kỹ thuật điện

A

15.0

104

Điện-Điện tử

A

15.0

106

Kỹ thuật Xây dựng

A

15.0

88

CN Môi trường

A

15.0

53

Điện tử-Tin học

A

15.0

66

Quản trị DN

A

15.0

52

14

ĐH Sài Gòn

SP Địa Lý

A,C

13.0/14.0

35

SP Giáo dục chính trị

C,D1

14.0/13.0

35

+ Hệ CĐ

Lưu trữ học

C,D1

11.0/10.0

40

SP KT Công nghiệp

A

10.0

30

SP KT Gia đình

B

12.0

30

SP Địa lý

C

11.0

30

15

ĐH Sư phạm TPHCM

SP Tin học

A

17.0

51

CNTT

A

17.0

70

Cử nhân Vật Lý

A

16.5

31

Việt
Nam
học

C,D1

16.5/16.5

25

Cử nhân Tiếng Trung

D1,4

20.0 (hệ số)

70

16

ĐH Tiền Giang

Nguồn ĐH

Nguồn CĐ

Quản trị kinh doanh

A

13.0

4

Tin học

A

13.0

64

Kỹ thuật xây dựng

A

13.0

15

+ Hệ CĐ

Thư viện-Thông tin

C,D1

11.0/10.0

14.0/13.0

14

Cơ khí động lực

A

10.0

13.0

28

Công nghệ cắt may

A

10.0

13.0

18

Phát triển nông thôn

A

10.0

13.0

41

16

ĐH Văn hóa TPHCM

Thư viện thông tin

C,D1

15.0/14.0

16/41

Bảo tàng học

C

15.0

30

Phát hành xuất bản phẩm

C,D1

15.0/14.0

2/20

Quản lý Văn hóa

R3

Điểm hội họa từ 7 trở lên

14

Văn hóa dân tộc thiểu số

C

15.0

41

Văn hóa học

C,D1

15.0/14.0

15/22

* Hệ CĐ

Thư viện thông tin

C,D1

12.0/11.0

2/39

Bảo tàng học

C

12.0

24

Văn hóa du lịch

D1

11.0

19

Phát hành xuất bản phẩm

D1

11.0

17

17

ĐH BC Marketing

Hệ thống TT Kinh tế

A,D1

14.5/14.5

120

Quản trị KD

A,D1

15.0/15.0

130

Tiếng Anh

D1

14.5

40

Kế toán

A,D1

15.0/15.0

30

+ Hệ CĐ

Hệ thống TT Kinh tế

A,D1

11.5/11.5

150

Kế toán

A,D1

11.5/11.5

50

Quản trị KD

A,D1

11.5/11.5

270

Tiếng anh

D1

11.5

50

18

ĐH Bà Rịa Vũng Tàu

+ Hệ ĐH

Công nghệ KT điện- Điện tử

A

13.0

60

Tin học

A,D1

13.0

50

Kỹ thuật xây dựng công trình

A

13.0

50

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

A,B

15.0/17.0

50

Công nghệ thực phẩm

A,B

13.0/15.0

40

Kế toán

A,D1

13.0

50

Quản trị Kinh doanh

A,D1

13.0/13.0

100

Đông phương học

C,D1

14.0/13.0

60

Tiếng Anh

D1

13.0

40

+ Hệ CĐ

Công nghệ KT điện- Điện tử

A

10.0

60

Tin học

A

10.0

50

Kế toán

A,D1

10.0

40

Quản trị Kinh doanh

A,D1

10.0/10.0

80

Tiếng Anh

D1

10.0

20

19

ĐH DL Cửu Long

1.200

Xét tuyển NV3 ở tất cả các ngành đào tạo với mức điểm sàn bằng mức điểm sàn ĐH, CĐ

20

ĐH DL Công nghệ Sài Gòn

Tin học

A,D1

13.0/13.0

Điện tử viễn thông

A

13.0

Cơ điện tử

A

13.0

Công nghệ thực phẩm

A, B

15.0/17.0

Kỹ thuật công trình

A

13.0

Quản trị kinh doanh

A, D1

15.0/15.0

Điện – Điện tử

A

13,0

Mỹ thuật công nghiệp

A,V,H

13.0/13.0/13.0

Hệ CĐ

Tin học

A,D1

10.0/10.0

Điện tử viễn thông

A

10.0

Cơ – điện tử

A

10.0

Công nghệ thực phẩm

A,B

10.0/12.0

Kỹ thuật công trình

A

10.0

Quản trị kinh doanh

A,D1

10.0/10.0

Điện – điện tử

A

10.0

Mỹ thuật công nghiệp

A,V,H

10.0/10.0/10.0

21

ĐH Duy Tân

650

+ Hệ ĐH

Kỹ thuật máy tính

A,D1,B

13.0/13.0/15.0

Công nghệ phần mềm

A,D1,B

13.0/13.0

Tin học Viễn thông

A,D1,B

13.0/13.0

Xây dựng cầu đường

A,B,V

13.0/15.0/16.0

Kiến trúc công trình

V

16.0 (hệ số)

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

A,B,D

13.0/15.0/13.0

QTKD Marketing

A,B,D1

13.0/15.0/14.0

QTDL Lữ hành

A,B,C,D1

13.5/15.0/14.0/13.0

Tiếng Anh phiên dịch

D1

16.0(hệ số)

Tiếng Anh Du lịch

D1

16.0(hệ số)

Văn học

C,D1

14.0/15.0

Quan hệ Quốc tế

C,D1

14.0/14.0

22

ĐH Hồng Bàng

Xét tuyển NV3 vào tất cả các ngành đào tạo với mức điểm sàn bằng mức điểm sàn ĐH, CĐ

23

ĐH DL Kỹ thuật Công nghệ

Tiếng Anh

D1

13.0

24

ĐH DL Ngoại ngữ Tin học TPHCM

Trường tiếp tục xét tuyển NV3 vào các ngành đào tạo với mức điểm sàn bằng mức điểm sàn ĐH,

25

ĐH DL Phú Xuân

Trường tiếp tục xét tuyển NV3 vào các ngành đào tạo với mức điểm sàn bằng mức điểm sàn ĐH,

26

ĐH Văn Hiến

Hệ Đại học: Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2008 theo các
khối A, B, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thiKhối A: 13,0; Khối B: 15,0;
Khối C: 14,0; Khối D1,2,3,4,5,6 : 13,0.
Hệ Cao đẳng: Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2008 theo các khối A, B, C,
D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thinhư sau: Khối A: 10,0; B: 12,0; C: 11,0;
D1,2,3,4,5,6: 10,0. Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2008 theo các
khối A, B, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thinhư sau: Khối A: 12,0; B:
14,0; C: 13,0; D1,2,3,4,5,6: 12,0.

27

ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An

Xét tuyển NV3 vào tất cả các ngành đào tạo với
mức điểm sàn xét tuyển bằng mức điểm sàn ĐH, CĐ của Bộ GD-ĐT. Điểm ưu tiên các khu vực cách
nhau 1 điểm

28

ĐH Kiến trúc Đà Nẵng

Hệ ĐH

Kỹ thuật hạ tầng đô thị

A

14.0

126

Quản lý xây dựng

A

14.0

55

Tiếng Anh

D1

13.0

100

29-32

Các trường ĐH Quang Trung, ĐH Tây Đô, ĐH Tư thục công nghệ thông tin Gia Định, ĐH Võ
trường Toàn
đều thông báo xét tuyển NV3 vào tất cả các ngành với mức điểm sàn xét
tuyển bằng mức điểm sàn ĐH, CĐ của Bộ GD-ĐT

Nguyễn Sơn (Theo DanTri)

Cùng chuyên mục