Trường ĐH Kinh tế-Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn chính thức vào các ngành của trường.
Điểm trung bình trúng tuyển vào trường năm nay là 25,72 điểm, chương trình có điểm trúng tuyển cao nhất là kinh tế đối ngoại với 27,25 điểm.
Thống kê điểm xét tuyển của thí sinh trúng tuyển có 350 thí sinh đạt từ 27 điểm, 886 thí sinh đạt mức điểm trung bình trúng tuyển của trường (25,72 điểm).
Thủ khoa của trường năm nay là thí sinh Trần Trọng Nghiêm, điểm thi 28,25 điểm, ngành thương mại điện tử (quê tại thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa).
Trường Đại học Kinh tế – Luật không tuyển bổ sung đối với các chương trình đào tạo tại TP.HCM. Tuy nhiên, Phân hiệu của ĐH Quốc gia TP.HCM ở Bến Tre có tuyển bổ sung cho 2 ngành tài chính – ngân hàng và kinh tế học, với 40 chỉ tiêu mỗi ngành. Thí sinh ở khu vực Tây Nam Bộ có điểm thi từ 23 điểm trở lên đối với ngành kinh tế học và 22,75 đối với ngành tài chính ngân hàng nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 13.8 đến 25.8.
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như bảng sau:
STT |
Mã |
Tên chương trình đào tạo |
Điểm trúng tuyển |
1 |
52310101_401 |
Kinh tế học |
25.00 |
2 |
52310106_402 |
Kinh tế đối ngoại |
27.25 |
3 |
52310106_402C |
Kinh tế đối ngoại chất lượng cao |
26.75 |
4 |
52310101_403 |
Kinh tế và Quản lý công |
23.75 |
5 |
52310101_403C |
Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao |
22.00 |
6 |
52340201_404 |
Tài chính – Ngân hàng |
24.75 |
7 |
52340201_404C |
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao |
24.25 |
8 |
52340201_404CA |
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh |
21.25 |
9 |
52340301_405 |
Kế toán |
25.75 |
10 |
52340301_405C |
Kế toán chất lượng cao |
23.75 |
11 |
52340301_405CA |
Kế toán chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh |
20.50 |
12 |
52340405_406 |
Hệ thống thông tin quản lý |
24.00 |
13 |
52340405_406C |
Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao |
21.50 |
14 |
52340101_407 |
Quản trị kinh doanh |
26.50 |
15 |
52340101_407C |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
25.50 |
16 |
52340120_408 |
Kinh doanh quốc tế |
27.00 |
17 |
52340120_408C |
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao |
26.25 |
18 |
52340120_408CA |
Kinh doanh quốc tế chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh |
25.00 |
19 |
52340302_409 |
Kiểm toán |
26.50 |
20 |
52340302_409C |
Kiểm toán chất lượng cao |
25.50 |
21 |
52340115_410 |
Marketing |
26.25 |
22 |
52340115_410C |
Marketing chất lượng cao |
24.50 |
23 |
52340412_411 |
Thương mại điện tử |
25.50 |
24 |
52340412_411C |
Thương mại điện tử chất lượng cao |
23.00 |
25 |
52380107_501 |
Luật kinh doanh |
25.75 |
26 |
52380107_501C |
Luật kinh doanh chất lượng cao |
24.25 |
27 |
52380107_502 |
Luật thương mại quốc tế |
26.00 |
28 |
52380107_502C |
Luật thương mại quốc tế chất lượng cao |
25.25 |
29 |
52380101_503 |
Luật dân sự |
24.75 |
30 |
52380101_503C |
Luật dân sự chất lượng cao |
22.75 |
31 |
52380101_504 |
Luật Tài chính – Ngân hàng |
23.25 |
Theo: (Giáo dục /Tuyển sinhTNO)