Trường ĐH Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn đại học 2017. 4 ngành Sư phạm Toán, Sư phạm Vật Lý, Sư phạm Hoá học, Sư phạm tiếng Anh có điểm chuẩn từ 25 trở lên.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/xét tuyển |
Môn thi chính hệ số 2 |
Điểm trúng tuyển nguyện vọng đợt I |
1 |
Quản lí giáo dục |
52140114 |
A00, A01, C00, D01 |
22.50 |
|
2 |
Giáo dục Mầm non |
52140201 |
M00 |
21.75 |
|
3 |
Giáo dục Tiểu học |
52140202 |
A00, A01, D01, D72 |
23.25 |
|
4 |
Giáo dục Đặc biệt |
52140203 |
C00, D01, D08, M00 |
22.00 |
|
5 |
Giáo dục Chính trị |
52140205 |
C00, D01 |
22.50 |
|
C19, D66 |
GDCD |
||||
6 |
Giáo dục Thể chất |
52140206 |
T00, T01 |
Năng khiếu TDTT |
18.75 |
7 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
52140208 |
A00, A01, C00, D01 |
18.00 |
|
8 |
Sư phạm Toán học |
52140209 |
A00, A01 |
Toán học |
26.25 |
9 |
Sư phạm Tin học |
52140210 |
A00, A01, D90 |
19.25 |
|
Sư phạm Vật lí |
52140211 |
A00, A01, C01 |
Vật lý |
25.00 |
|
Sư phạm Hoá học |
52140212 |
A00, B00, D07 |
Hóa học |
26.00 |
|
Sư phạm Sinh học |
52140213 |
B00, D08 |
Sinh học |
24.25 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
52140217 |
C00, C03, D01, D78 |
Văn học |
25.25 |
|
Sư phạm Lịch sử |
52140218 |
C00, C03, D09, D14 |
Lịch sử |
24.00 |
|
Sư phạm Địa lí |
52140219 |
C00, C04, D10, D15 |
Địa lý |
23.50 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
52140231 |
D01 |
Tiếng Anh |
26.00 |
|
Sư phạm tiếng Nga |
52140232 |
D02, D80 |
Tiếng Nga |
17.75 |
|
D01, D78 |
Tiếng Anh |
||||
Sư phạm Tiếng Pháp |
52140233 |
D03 |
Tiếng Pháp |
19.50 |
|
D01 |
Tiếng Anh |
||||
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
52140234 |
D01 |
Tiếng Anh |
21.25 |
|
D03 |
Tiếng Pháp |
||||
D04 |
Tiếng Trung |
||||
D06 |
Tiếng Nhật |
||||
Việt Nam học |
52220113 |
C00, D01, D14, D78 |
22.25 |
||
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
D01 |
Tiếng Anh |
24.50 |
|
Ngôn ngữ Nga |
52220202 |
D02, D80 |
Tiếng Nga |
15.50 |
|
D01, D78 |
Tiếng Anh |
||||
Ngôn ngữ Pháp |
52220203 |
D03 |
Tiếng Pháp |
16.50 |
|
D01 |
Tiếng Anh |
||||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
52220204 |
D01 |
Tiếng Anh |
21.75 |
|
D03 |
Tiếng Pháp |
||||
D04 |
Tiếng Trung |
||||
D06 |
Tiếng Nhật |
||||
Ngôn ngữ Nhật |
52220209 |
D01 |
Tiếng Anh |
23.00 |
|
D03 |
Tiếng Pháp |
||||
D04 |
Tiếng Trung |
||||
D06 |
Tiếng Nhật |
||||
Ngôn ngữ Hàn quốc |
52220210 |
D01, D78, D96 |
Tiếng Anh |
23.25 |
|
Quốc tế học |
52220212 |
D01, D14, D78 |
19.25 |
||
Văn học |
52220330 |
C00, C03, D01, D78 |
Văn học |
17.00 |
|
Tâm lý học |
52310401 |
B00, C00, D01, D78 |
24.25 |
||
Tâm lý học giáo dục |
52310403 |
A00, C00, D01, D78 |
21.50 |
||
Địa lý học |
52310501 |
D10, D15 |
Địa lý |
16.00 |
|
Vật lí học |
52440102 |
A00, A01 |
Vật lý |
15.50 |
|
Hoá học |
52440112 |
A00, B00, D07 |
Hóa học |
20.00 |
|
Công nghệ thông tin |
52480201 |
A00, A01, D90 |
20.75 |
||
Công tác xã hội |
52760101 |
A00, C00, D01, D78 |
17.00 |
Theo: (Giáo dục /Tuyển sinh)