ĐH Văn Lang, ĐH Hồng Bàng, ĐH Hùng Vương thông báo xét tuyển NV2

(Hiếu học) ĐH Vãn Lang, ĐH Hồng Bàng, ĐH Hùng Vương TP.HCM cùng thông báo điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và điểm sàn xét tuyển NV2 kỳ thi tuyển sinh năm 2011 vào trường ở hai bậc đại học, cao đẳng.

>>Tư vấn: Cơ hội trúng tuyển nguyện vọng 2, 3

·Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 và thông báo xét tuyển nguyện vọng 2.

1.TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC: 1.500 chỉ tiêu

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN NGUYỆN VỌNG 1

ĐIỂM XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2

SỐ LƯỢNG XÉT TUYỂN NV2

102

Công nghệ thông tin

Khối A: 13 Khối D: 13

Khối A: 13 Khối D: 13

70

103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Khối A: 13

Khối A: 13

70

300

Công nghệ sau thu hoạch

Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13

Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13

70

401

Quản trị kinh doanh

Khối A: 13 Khối D: 13

Khối A: 13 Khối D: 13

270

402

Quản trị bệnh viện

Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13

Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13

120

403

Tài chính- ngân hàng

Khối A: 13 Khối D: 13

Khối A: 13 Khối D: 13

300

404

Kế toán- kiểm toán

Khối A: 13 Khối D: 13

Khối A: 13 Khối D: 13

250

501

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Khối A: 13 Khối C: 14 Khối D: 13

Khối A: 13 Khối C: 14 Khối D: 13

200

701

Ngôn ngữ Anh

Khối D1: 13

Khối D1: 13

100

705

Ngôn ngữ Nhật

Khối D: 13

Khối D: 13

50

2.TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG: 300 chỉ tiêu

a.Thi theo đề thi chung đại học:

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN NGUYỆN VỌNG 1

ĐIỂM XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2

SỐ LƯỢNG XÉT TUYỂN NV2

C65

Công nghệ thông tin

Khối A: 10 Khối D: 10

Khối A: 10 Khối D: 10

40

C70

Công nghệ sau thu hoạch

Khối A: 10 Khối B: 11 Khối D: 10

Khối A: 10 Khối B: 11 Khối D: 10

40

C69

Quản trị kinh doanh

Khối A: 10 Khối D: 10

Khối A: 10 Khối D: 10

75

C74

Kế toán- kiểm toán

Khối A: 10 Khối D: 10

Khối A: 10 Khối D: 10

65

C71

Tiếng Anh

Khối D1: 10

Khối D1: 10

40

C72

Tiếng Nhật

Khối D: 10

Khối D: 10

40

b.Thi theo đề thi chung cao đẳng:

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN NGUYỆN VỌNG 1

ĐIỂM XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2

SỐ LƯỢNG XÉT TUYỂN NV2

C65

Công nghệ thông tin

Khối A: 13 Khối D: 13

Khối A: 13;Khối D: 13

Số lượng xét tuyển như trên.

C70

Công nghệ sau thu hoạch

Khối A: 10 Khối B: 11 Khối D: 10

Khối A: 10;Khối B: 11Khối D: 10

C69

Quản trị kinh doanh

Khối A: 13 Khối D: 13

Khối A: 13Khối D: 13

C74

Kế toán- kiểm toán

Khối A: 13 Khối D: 13

Khối A: 13Khối D: 13

C71

Tiếng Anh

Khối D1: 10

C72

Tiếng Nhật

Khối D: 10

Khối D: 10

Mức điểm này đối với HSPT khu vực 3 (mỗi khu vực kế tiếp giảm 0.5 điểm, đối tượng kế tiếp giảm 1 điểm). Danh sách thí sinh trúng tuyển chính thức sẽ được đăng trên website www.hungvuong.edu.vn sau ngày 20-8-2011.

· * Trường ĐH Văn Lang thông báo điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 đối với 2.000 chỉ tiêu như sau:

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH DỰ THI

KHỐI

ĐIỂM SÀN

101

KỸ THUẬT PHẦN MỀM

A, D1

13.0

102

KỸ THUẬT NHIỆT

A

13.0

103

KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

A

13.0

104

KIẾN TRÚC

V

21.0 (*)

301

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

A

13.0

301

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

B

14.0

302

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

A

13.0

302

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

B

14.0

401

TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

A, D1

14.5

402

KẾ TOÁN

A, D1

13.0

403

QUẢN TRỊ KINH DOANH

A, D1

14.0

404

KINH DOANH THƯƠNG MẠI

A, D1

13.0

405

QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN

A, D1, D3

13.0

406

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH & LỮ HÀNH

A, D1, D3

13.0

601

QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

A, D1

13.0

601

QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

C

14.0

701

NGÔN NGỮ ANH

D1

17.0 (*)

800

THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

H

22.0 (*)

800

THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

V

21.0 (*)

801

THIẾT KẾ NỘI THẤT

H

23.0 (*)

801

THIẾT KẾ NỘI THẤT

V

21.0 (*)

802

THIẾT KẾ THỜI TRANG

H

22.0 (*)

802

THIẾT KẾ THỜI TRANG

V

20.0 (*)

803

THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP

H

21.0 (*)

803

THIẾT KẾ CÔNG NGHIỆP

V

20.0 (*)

(*)- Các ngành khối V môn Vẽ nhân hệ số 2; các ngành khối H môn Trang trí nhân hệ số 2 (nếu không có môn Trang trí sẽ thay bằng môn Hình họa). Trường hợp thí sinh dự thi khối H cóba môn năng khiếu, khi tính sẽ lấy thành 2 điểm, cách tính như sau: môn Trang trí nhân hệ số 2, điểm thứ hai là trung bình cộnghai môn năng khiếu còn lại.

– Ngành Ngôn ngữ Anh (701D1) môn Anh văn nhân 2 và tổngba môn chưa nhân hệ số phải đủ 13.0

– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành khối H và khối V: Trường xét tuyển căn cứ vào kết quả dự thi tạisáu trường ĐH:

1. Đại học Kiến trúc TP.HCM (KTS) 2. Đại học Tôn Đức Thắng TP.HCM (DTT) 3. Đại học Bách khoa – ĐH Quốc gia TP.HCM (QSB) 4. Đại học Mỹ thuật TP.HCM (MTS) 5. Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA) 6. Đại học Mỹ thuật công nghiệp (MTC)

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm: bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2011 (giấy số 1) của trường thí sinh dự thi có chữ ký và dấu đỏ của trường tổ chức thi (không nhận bản sao, bản photocopy, bản scanner và đã điền đầy đủ thông tin trong phần đăng ký xét tuyển đợt 2); một phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại (nếu có) của thí sinh.

Thời gian nhận hồ sơ (từ ngày 25-8 đến 17g ngày 15-9-2011), gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại phòng đào tạo Trường ĐH Văn Lang, 45 Nguyễn Khắc Nhu, Q.1, TP.HCM. Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng.

·* Trường ĐH Hồng Bàng thông báo điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và điểm sàn xét tuyển NV2 kỳ thi tuyển sinh năm 2011 vào trường ở hai bậc đại học, cao đẳng. Cụ thể như sau:

STT

TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
HỆ ĐẠI HỌC

MÃ NGÀNH

KHỐI THI

ĐIỂM CHUẨN
NV1

ĐIỂM CHUẨN
NV2

1

– Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính và viễn thông, Lập trình game, An ninh mạng)

101

A,D

13

13

2

– Kỹ thuật điện, điện tử

102

A

13

13

3

– Kỹ thuật điện tử, truyền thông

103

A

13

13

4

– Kỹ thuật công trình xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng khu đô thị mới, condominium; Xây dựng khu du lịch sinh thái, resort centre, super market)

104

A

13

13

5

– Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường, metro)

105

A

13

13

6

– Khoa học môi trường (gồm các chuyên ngành: Tài nguyên và môi trường, Sinh y học và môi trường, Chế biến thực phẩm và môi trường, Công nghệ sinh học và môi trường)

300

A,B

A: 13
B: 14

A: 13
B: 14

7

– Điều dưỡng

301

B

14

14

8

– Kỹ thuật y học (xét nghiệm y khoa)

302

B

14

14

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

– Kế toán
– Quản trị kinh doanh
– Quản trị Marketting
– Quản trị ngoại thương
– Luật kinh doanh
– Tài chính ngân hàng
– Quản trị khách sạn, resort, condominium
– Quản trị lữ hành và hướng dẫn viên du lịch
– Quản trị nhà hàng – dịch vụ ăn uống
– Quản trị nhà bếp – kỹ thuật nấu ăn
– Quản lý đô thị

400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410

A,D

13

13

20

– Thiết kế tạo dáng công nghiệp (Thiết kế tạo dáng công nghiệp 3D)

800

H,V

15

15

21

– Thiết kế tạo dáng công nghiệp (Thiết kế trang trí nội- ngoại thất)

804

H,V

15

15

22

– Thiết kế đồ họa (Thiết kế đồ họa quảng cáo thương mại)

801

H,V

15

15

23

– Thiết kế thời trang (Thiết kế thời trang công sở và nghệ thuật trình diễn)

802

H,V

15

15

24

– Công nghệ điện ảnh – truyền hình (Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu, truyền hình)

803

H,V

15

15

25

– Công nghệ điện ảnh – truyền hình (Thiết kế phim hoạt hình Manga Nhật, Cartoon Mỹ)

806

H,V

15

15

26

– Kiến trúc (gồm các chuyên ngành: Kiến trúc sư công trình; Kiến trúc sư thiết kế đô thị; Kiến trúc sư cảnh quan)

805

V

15

15

27

– Đông Nam Á học

601

C,D

C: 14
D: 13

C: 14
D: 13

28

– Trung Quốc học

602

C,D

C: 14
D: 13

C: 14
D: 13

29

– Nhật Bản học

603

C,D

C: 14
D: 13

C: 14
D: 13

30

– Hàn Quốc học

604

C,D

C: 14
D: 13

C: 14
D: 13

31

– Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch; Sở hữu trí tuệ; Văn sử địa cho sinh viên quốc tế)

605

C,D

C: 14
D: 13

C: 14
D: 13

32

– Truyền thông đa phương tiện (chuyên ngành ngữ văn truyền thông đại chúng)

606

C,D

C: 14
D: 13

C: 14
D: 13

33

Ngôn ngữ Anh (Biên – phiên dịch thương mại Tiếng Anh; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh)

701

D

13

13

34

– Ngôn ngữ Pháp (Tiếng Pháp du lịch- khách sạn; Tiếng Pháp thương mại)

702

D

13

13

35

– Quan hệ quốc tế (chuyên ngành Tùy viên ngoại giao; Lễ tân ngoại giao, quan hệ cộng đồng; Đàm phán quốc tế; Công pháp quốc tế)

706

A,D

13

13

36
37
38
39
40
41
42
43

– Bóng đá (Sân cỏ, Futsal)
– Bóng chuyền (trong nhà, bãi biển)
– Điền kinh
– Quản lý Thể dục thể thao & Võ thuật
– Võ thuậtVovinam – Việt võ đạo
– Võ thuật cổ truyền Việt Nam
– Thể hình
– Công nghệ Spa & Y sinh học TDTT

901
902
903
904
905
906
908
907

T

B,T

T: 13
B: 14

T: 13
B: 14

STT

TÊN NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH
HỆ CAO ĐẲNG

MÃ NGÀNH

KHỐI THI

ĐIỂM CHUẨN
NV1

ĐIỂM CHUẨN
NV2

1
2

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)
– Truyền thông đa phương tiện (chuyên ngành ngữ văn truyền thông đại chúng)

C65
C79

C,D

C: 11
D: 10

C: 11
D: 10

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

– Quản trị kinh doanh
– Kế toán
– Ngoại thương
– Luật kinh doanh
– Tài chính ngân hàng
– Quản trị khách sạn, resort, condominium
– Quản trị lữ hành và hướng dẫn viên du lịch
– Quản trị nhà hàng – dịch vụ ăn uống
– Quản trị nhà bếp- kỹ thuật nấu ăn
– Quản lý đô thị
– Quản trị Marketing

C66
C67
C70
C71
C72
C73
C74
C75
C76
C77
C78

A,D

10

10

12
13

– Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & công nghiệp)
– Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng cầu đường, metro)

C68
C80

A

10

10

14

– Công nghệ thông tin (chuyên ngành An ninh mạng; Lập trình games; Mạng máy tính và viễn thông, Tin – điện tử)

C69

A,D

10

10

Điểm trên áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm.

* Tư vấn: Cơ hội trúng tuyển nguyện vọng 2, 3

* Một số trường đã có thông báo xét tuyển NV2 năm 2011:

Tiếp tục cập nhật

Bài liên quan

ĐH KHXH&NV TPHCM thông báo xét tuyển NV2

(Hiếu học) ĐH Khoa học xã hội & Nhân văn (ĐH KHXH & NV - ĐH Quốc gia TPHCM) vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 – NV1B. Ngoài ra, trường còn thông báo xét tuyển NV2 vào trường.

Cùng chuyên mục