ĐH Tôn Đức Thắng, ĐH Hồng Đức xét tuyển 3650 chỉ tiêu NV2

(Hiếu học) Trường ĐH Tôn Đức Thắng dành 1.200 chỉ tiêu (CT) xét tuyển NV2 cho tất cả các ngành bậc ĐH và 500 CT xét tuyển NV2 cho tất cả các ngành bậc CĐ với mức điểm xét tuyển từ mức điểm chuẩn NV1

– Trường ĐH Tôn Đức Thắng thông báo xét tuyển 1.200 chỉ tiêu nguyện vọng 2 cho 23 ngành bậc đại học và 500 chỉ tiêu cho 8 ngành bậc cao đẳng.

Điểm chuẩn NV1 bậc ĐH các ngành như sau: khoa học máy tính: 14; toán ứng dụng: 13; kỹ thuật điện – điện tử (chuyên ngành hệ thống điện, điện tử viễn thông, tự động điều khiển): 13; bảo hộ lao động: 13 (khối A) và 14 (khối B); kỹ thuật công trình xây dựng: 16; kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 13; công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường): 13 (khối A) và 14 (khối B); quy hoạch vùng và đô thị: 14 (khối A) và 15 (khối V); kỹ thuật hóa học: 13 (khối A) và 15 (khối B); khoa học môi trường: 15; CN sinh học: 15 (khối A) và 16 (khối B); tài chính ngân hàng: 17; kế toán: 16; quản trị kinh doanh: 16; quản trị kinh doanh quốc tế: 16; quản trị kinh doanh – nhà hàng – khách sạn: 16; quan hệ lao động: 13; xã hội học: 13 (khối A, D1) và 14 (khối C); Việt Nam học (chuyên ngành hướng dẫn du lịch): 13 (khối A, D1) và 14 (khối C); ngôn ngữ Anh: 15; tiếng Trung Quốc: 14; tiếng Trung Quốc chuyên ngành Trung – Anh: 14; thiết kế công nghiệp: 18,5 (hai môn năng khiếu có điểm từ 5 trở lên). Điểm chuẩn NV1 bậc CĐ như sau: CN kỹ thuật điện tử, truyền thông; tin học ứng dụng, CN kỹ thuật điện – điện tử: đều 10; CN kỹ thuật công trình xây dựng; kế toán; quản trị kinh doanh; tiếng Anh: đều 11; tài chính ngân hàng: 12.

Trường dành 1.200 CT xét tuyển NV2 cho tất cả các ngành bậc ĐH và 500 CT xét tuyển NV2 cho tất cả các ngành bậc CĐ với mức điểm xét tuyển từ mức điểm chuẩn NV1 (nêu trên) trở lên. Riêng khối H chỉ nhận thí sinh thi tại trường ĐH Kiến trúc TP.HCM và trường ĐH Mỹ thuật công nghiệp.

– ĐH Hồng Đức thông báo xét tuyển 1.950 chỉ tiêu NV2 trong đó có 1.010 chỉ tiêu hệ ĐH và 940 chỉ tiêu hệ CĐ. Cụ thể như sau:

STT

Ngành đào tạo

Mã ĐKDT

Chỉ tiêu

Khối

Xét tuyển từ dự bị ĐH

Tuyển NV1

ĐKXT NV2

Điểm

Số
lượng

Điểm
ĐKXT

Số
lượng

I

Bậc đại học

1,850

4

999

1010

1

Sư phạm Toán học

101

60

A

13,0

23

13,0

37

2

Sư phạm Vật lý

102

60

A

13,0

4

13,0

56

3

Sư phạm Hoá học

201

60

A

13,0

5

13,0

55

4

Sư phạm Sinh học

300

60

B

14,0

12

14,0

48

5

Sư phạm Ngữ văn

601

60

C

14,5

55

14,5

15

6

Sư phạm Lịch sử

602

60

C

14,0

15

14,0

45

7

Sư phạm Địa lý

603

60

C

14,0

15

14,0

45

8

Sư phạm Tiếng Anh

701

70

D1

17,0

15

17,0

55

9

Giáo dục Mầm non

901

120

M

13,0

183

Không tuyển

10

Giáo dục Tiểu học

900

60

D1

13,0

13

13,0

15

M

13,0

42

13,0

11

Văn học

604

70

C

14,0

6

14,0

64

12

Lịch sử (định hướng QLDT, DT)

605

60

C

14,0

5

14,0

55

13

Việt Nam học (định hướng HDDL)

606

70

C

14,0

33

14,0

33

D1

13,0

4

13,0

14

Địa lý học (định hướng QLTN-MT)

607

70

A

2

13,0

2

13,0

10

C

14,0

66

14,0

15

Xã hội học (định hướng CTXH)

608

70

C

14,0

65

14,0

10

D1

13,0

4

13,0

16

Kế toán

401

120

A

14,0

84

Không tuyển

D1

14,0

95

17

Quản trị kinh doanh

402

120

A

13,0

21

13,0

58

D1

13,0

41

13,0

18

Tài chính ngân hàng

403

120

A

2

13,0

48

13,0

29

D1

13,0

43

13,0

19

Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y)

302

60

A

13,0

1

13,0

55

B

14,0

4

14,0

20

Nông học (Trồng trọt định hướng CNC)

305

60

A

13,0

2

13,0

44

B

14,0

14

14,0

21

Bảo vệ thực vật

304

60

A

13,0

0

13,0

53

B

14,0

7

14,0

22

Kỹ thuật công trình

107

120

A

13,0

19

13,0

101

23

Tâm lý học (định hướng QTNS)

609

60

C

14,0

41

14,0

15

D1

13,0

4

13,0

24

Công nghệ thông tin

103

120

A

13,0

8

13,0

112

II

Bậc cao đẳng (xét tuyển NV2)

940

940

1

Sư phạm Toán-Tin

C65

60

A

10,0

60

2

Sư phạm Lý-Thí nghiệm

C77

60

A

10,0

60

3

Sư phạm Hoá-Thí nghiệm

C66

60

A

10,0

60

4

Sư phạm Sinh-Thí nghiệm

C67

60

B

11,0

60

5

Sư phạm Tiếng Anh

C75

40

D1

10,0

40

6

Giáo dục Tiểu học

C74

60

D1

10,0

60

M

10,0

7

Giáo dục Mầm non

C68

120

M

10,0

120

8

Giáo dục thể chất

C69

60

T

10,0

60

B

11,0

9

Quản trị kinh doanh

C71

60

A

10,0

60

D1

10,0

10

Kế toán

C70

120

A

10,0

120

D1

10,0

11

Công nghệ thông tin

C76

60

A

10,0

60

12

Quản lý đất đai

C73

60

A

10,0

60

B

11,0

13

C.nghệ kỹ thuật điện – Điện tử

C72

120

A

10,0

120

III

Trung cấp: xét tuyển theo
kết quả học lớp 12

200

200

1

Sư phạm Mầm non

130

130

2

Kế toán

70

70

TỔNG CỘNG ĐH, CĐ, TC

2,990

4

999

2,150

* Tư vấn: Cơ hội trúng tuyển nguyện vọng 2, 3

* Một số trường đã có thông báo xét tuyển NV2 năm 2011:

Tiếp tục cập nhật

Bài liên quan

ĐH KHXH&NV TPHCM thông báo xét tuyển NV2

(Hiếu học) ĐH Khoa học xã hội & Nhân văn (ĐH KHXH & NV - ĐH Quốc gia TPHCM) vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 – NV1B. Ngoài ra, trường còn thông báo xét tuyển NV2 vào trường.

ĐH Nông lâm TP HCM thông báo xét tuyển NV2

(Hiếu học) ĐH Nông lâm TP HCM lấy điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV2 của nhiều ngành bằng điểm sàn. Hệ cao đằng và chương trình tiên tiến của trường ở NV1 không có thí sinh trúng tuyển. Vì vậy, trường cũng xét tuyển NV2 cho hai hệ này.

Cùng chuyên mục