(Hiếu học) Các trường ĐH Văn hóa Hà Nội, ĐH Lâm nghiệp, ĐH Hà Nội, Học viện Kỹ thuật Mật mã cũng đã công bố điểm trúng tuyển vào trường và cùng thông báo xét tuyển nhiều chỉ tiêu NV2.
* Trường ĐH Văn hóa Hà Nội thông báo xét tuyển 180 chỉ tiêu NV2 và xét tuyển NV3 đối với hệ Cao đẳng.
Chỉ tiêu xét NV2: nhận hồ sơ xét tuyển khối D1 từ 13 điểm và khối C từ 14 điểm.
Ngành Khoa học Thư viện: 50 chỉ tiêu, tuyển khối D1 và C
Ngành Thông tin học (602): 30 chỉ tiêu, tuyển khối D1 và C
Ngành Bảo tàng học (603): 50 chỉ tiêu, tuyển khối D1 và C
Ngành Văn hóa học (605): 50 chỉ tiêu, tuyển các khối C, D1.
Ngành Sáng tác văn học ( chuyên ngành Viết báo) ( 614): 25 chỉ tiêu, tuyển các khối C, D1
– Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 25/8 đến 17g ngày 15/9/2011 ( theo dấu bưu điện)
Chỉ tiêu xét NV3: Dành cho đào tạo trình độ Cao đẳng
Ngành Khoa học Thư viện (C62): 70 chỉ tiêu
Ngành Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch (C65): 130 chỉ tiêu
Ngành Quản lý văn hóa – Chính sách VH (C61): 130 chỉ tiêu
Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm: 70 chỉ tiêu
– Tổng điểm thi ít nhất phải bằng điểm sàn cao đẳng do Bộ GD&ĐT quy định. Thời gian nộp hồ sơ: từ ngày 20/9 đến 17g ngày 10/10/2011.
* Trường ĐH Hà Nộithông báo tuyển 163 chỉ tiêu nguyện vọng 2.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm, (môn ngoại ngữ nhân hệ số 2).
TT |
Ngành học |
Khối thi |
Mã ngành |
Điểm NV1 |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
1 |
Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
A |
104 |
15.0 |
16.0 |
23 |
D1 |
104 |
20.0 |
21.0 |
|||
2 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
A |
400 |
20.5 |
21.5 |
15 |
D1 |
400 |
27.0 |
28.0 |
|||
3 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
A |
401 |
20.0 |
21.0 |
5 |
D1 |
401 |
25.5 |
26.5 |
|||
4 |
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
A |
404 |
22.5 |
0 |
|
D1 |
404 |
28.5 |
||||
5 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
D1 |
608 |
25.0 |
26.0 |
5 |
6 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
D1 |
609 |
25.0 |
0 |
|
7 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
701 |
27.0 |
28.0 |
29 |
8 |
Ngôn ngữ Nga |
D1 |
702 |
20.0 |
21.0 |
22 |
D2 |
702 |
20.5 |
21.5 |
|||
9 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1 |
703 |
22.0 |
23.0 |
8 |
D3 |
703 |
22.0 |
23.0 |
|||
10 |
Ngôn ngữ Trung |
D1 |
704 |
22.0 |
23.0 |
6 |
D4 |
704 |
20.0 |
21.0 |
|||
11 |
Ngôn ngữ Đức |
D1 |
705 |
24.0 |
25.0 |
15 |
D5 |
705 |
21.0 |
22.0 |
|||
12 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1 |
706 |
23.0 |
24.0 |
13 |
D6 |
706 |
20.0 |
21.0 |
|||
13 |
Ngôn ngữ Hàn |
D1 |
707 |
24.0 |
25.0 |
12 |
14 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D1 |
708 |
23.5 |
24.5 |
2 |
15 |
Ngôn ngữ Italia |
D1 |
709 |
20.0 |
21.0 |
5 |
D3 |
709 |
23.0 |
24.0 |
|||
16 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D1 |
710 |
21.0 |
22.0 |
3 |
Tổng |
163 |
Lưu ý: Trước ngày 25/8/2011 thí sinh đến nơi nộp hồ sơ đăng ký dự thi để: Nhận Giấy chứng nhận kết quả thi số 1 và số 2 (Nếu không trúng tuyển đợt 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn CĐ). Nhận Phiếu báo điểm (Nếu kết quả thi thấp hơn điểm sàn CĐ). Trường Đại học Hà Nội sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển cho từng thí sinh theo địa chỉ đăng ký trong hồ sơ qua đường bưu điện.
Từ ngày15/8/2011 đến ngày 25/8/2011: Thí sinh nộp hồ sơ tại Trường ĐH Hà Nội đến nhận tại phòng 118, nhà A, trường ĐH Hà Nội, Km9 Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
Xét tuyển NV2:
– Thời gian: Nhận hồ sơ đăng kí xét tuyển: từ ngày 25/8 đến 17h ngày 15/9/2011 (tính theo dấu bưu điện). Công bố điểm trúng tuyển NV2: trước ngày 20/9/2011.
– Điều kiện: Có NV1 thi vào trường ĐH Hà Nội (NHF) – nhưng không đủ điểm trúng tuyển. Có kết quả thi bằng hoặc cao hơn mức điểm sàn đại học của Bộ GD-ĐT. Ngành xét tuyển NV2 phải cùng khối thi, thứ tiếng thi. Nguyên tắc xét tuyển: Lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu.
– Hồ sơ xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi số 1 có đóng dấu của Trường ĐHHN.
– Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/thí sinh.
– Rút hồ sơ xét tuyển: Thí sinh được phép rút hồ sơ chậm nhất đến 17h ngày 15/9/2011. Khi nộp hồ sơ lần thứ 2 thí sinh phải nộp lệ phí 50.000đ/thí sinh.
– Địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển: Hồ sơ đăng kí xét tuyển nộp theo đường bưu điện chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hà Nội, Km9, Đ. Nguyễn Trãi, Q. Thanh Xuân, Hà Nội hoặc nộp trực tiếp tại phòng 118, nhà A, Trường ĐH Hà Nội.
* Lưu ý: Thí sinh ghi đầy đủ 2 mục sau: Tên trường tham gia xét tuyển NV2: Đại học Hà Nội, Mã trường: NHF. Mã ngành ĐKXT: Giấy chứng nhận kết quả thi không được tẩy, rách, chắp vá. 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc và số điện thoại của thí sinh. Trường ĐH Hà Nội công bố công khai thông tin về chỉ tiêu, hồ sơ đăng ký xét tuyển hàng ngày trên website: www.hanu.edu.vn
* Học viện Kỹ thuật Mật mãthông báo xét tuyển NV2. Theo đó, điểm chuẩn tuyển sinh đại học ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành An toàn thông tin vào Học viện Kỹ thuật mật mã năm 2011 là 14,5 điểm (đối với học sinh khu vực 3).
Học viện Kỹ thuật Mật mã bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ ngày 25/8 đến 17 giờ ngày 10/9/2011. Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (chỉ gửi chuyển phát nhanh) bằng đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo Học viện Kỹ thuật Mật mã theo địa chỉ: Phòng Đào tạo Học viện Kỹ thuật Mật mã, số 141 đường Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, Hà nội.
Chỉ tiêu tuyển NV2 như sau:
Ngành đào tạo |
Mã số |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Ngành Công nghệ thông tin (chuyên ngành An toàn thông tin) |
106 |
A |
14.5 (đối với HSPT-KV3) |
Từ 15.5 trở lên đối với HSPT-KV3 |
90 |
Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học khối A năm 2011 (bản gốc).
+ 01 phòng bì dán tem và ghi địa chỉ người nhận.
+ Lệ phí xét tuyển: 20.000đ
* Trường ĐH Lâm nghiệp thông báo xét tuyển nguyện vọng 2 bậc đại học hệ chính quy năm 2011:
Tên ngành |
Mức điểm nhận hồ sơ NV2 |
Chỉ tiêu |
|||
Khối A |
Khối B |
Khối D1 |
Khối V |
||
Công nghệ chế biến lâm sản |
13 |
50 |
|||
Công thôn |
13 |
50 |
|||
Thiết kế nội thất |
13 |
16 |
50 |
||
Kỹ thuật công trình xây dựng |
13 |
60 |
|||
Kỹ thuật cơ khí |
13 |
50 |
|||
Hệ thống thông tin |
13 |
13 |
50 |
||
Lâm sinh |
13 |
14 |
60 |
||
Quản lý tài nguyên rừng |
13 |
14 |
40 |
||
Lâm nghiệp đô thị |
13 |
14 |
16 |
30 |
|
Khoa học môi trường |
14 |
16 |
20 |
||
Công nghệ sinh học |
14 |
17 |
20 |
||
Khuyến nông |
13 |
14 |
40 |
||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến*) |
14 |
15 |
14 |
30 |
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn) |
13 |
14 |
13 |
30 |
|
Quản trị kinh doanh |
13 |
13 |
60 |
||
Kinh tế Nông nghiệp |
13 |
13 |
60 |
||
Kinh tế |
13 |
13 |
60 |
||
Quản lý đất đai |
13 |
14 |
13 |
30 |
|
Kế toán |
13 |
13 |
60 |
||
Kế toán (CS2-tỉnh Đồng Nai) |
13 |
13 |
100 |
* Trường ĐH Luật Hà Nội: Điểm chuẩn khối A: 17,5; khối C: 20; khối D1: 18. Trường không xét tuyển NV2.
Tuấn Phong