Xem điểm thi Đại học & Cao đẳng năm 2011

(Hiếu học) Chiều 21/7, thêm Trường ĐH Ngoại thương công bố điểm thi nâng số trường có điểm lên 155 trường… Hiếu học tiếp tục cập nhật các thông tin về điểm thi, mời phụ huynh và thí sinh xem điểm.

Xem điểm thi các trường đã có điểm TẠI ĐÂY (Nguồn: Moet.gov.vn)

Để tra điểm bạn cần phải có mã trường, số báo danh, cũng có thể tra theo tên…

MãTên trường

1. BKATrường Đại học Bách khoa Hà Nội

2. BVHHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (cơ sở phía Bắc)

3. C36CĐ Sư phạm Kon Tum

4. C43CĐ Sư phạm Bình Phước

5. CBCTrường CĐ BC Công nghệ và Quản trị Doanh nghiệp

6. CBKTrường CĐ Bách Khoa Hưng Yên

7. CCBCao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên

8. CCICĐ Công nghiệp In

9. CDPCao đẳng Nông lâm Đông Bắc

10. CEPTrường CĐ Kinh tế TP HCM

11. CKACao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Vĩnh phúc

12. CKKCĐ Kinh tế – Kế hoạch Đà Nẵng

13. CKLCao đẳng Cơ khí Luyện kim

14. CKQCĐ Kinh tế – Kỹ thuật Quảng Nam

15. CKTCao đẳng Kinh tế – Tài chính Thái Nguyên

16. CLDTrường CĐ Điện lực miền Trung

17. CM3Cao đẳng sư phạm Trung ương TP.HCM

18. CMTCao đẳng Xây dựng Miền Tây

19. CPLTrường CĐ Kinh tế kỹ thuật Phú Lâm

20. CTECao đẳng Thống Kê

21. CTMCao đẳng Thương mại và Du lịch

22. CVBTrường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Tây Bắc

23. CVVTrường Cao đẳng Văn hóa Nghệ Thuật Nghệ An

24. CYETrường CĐ Y tế Thái Bình

25. D03Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng

26. D20Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây

27. D52Trường CĐ Cộng đồng Bà Rịa-Vũng Tàu

28. DBDĐại học Bình Dương

29. DBLTrường ĐH Bạc Liêu

30. DCAĐH Chu Văn An

31. DCTTRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM

32. DDKTrường ĐH Bách Khoa (Thuộc ĐH Đà Nẵng)

33. DDMTrường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

34. DDNĐại học Đại Nam

35. DDPPhân hiệu ĐH Đà Nẵng tại KonTum

36. DDQTrường ĐH Kinh Tế (Thuộc ĐH Đà Nẵng)

37. DDSTrường ĐH Sư Phạm (Thuộc ĐH Đà Nẵng)

38. DHAKhoa Luật – ĐH Huế

39. DHBTrường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

40. DHCKhoa Giáo dục thể chất (ĐH Huế)

41. DHDKhoa Du lịch (ĐH Huế)

42. DHFTrường ĐH Ngoại Ngữ – ĐH Huế

43. DHHĐH Hà Hoa Tiên

44. DHKĐH Kinh Tế – ĐH Huế

45. DHLTrường ĐH Nông Lâm – ĐH Huế

46. DHNTrường ĐH Nghệ Thuật – ĐH Huế

47. DHPĐại học Dân lập Hải Phòng

48. DHQPhân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (ĐH Huế)

49. DHSTrường ĐH Sư Phạm – ĐH Huế

50. DHTTrường ĐH Khoa Học – ĐH Huế

51. DHYTrường ĐH Y Dược – ĐH Huế

52. DKCĐại học Kỹ thuật – Công nghệ Tp HCM

53. DKHTrường Đại học Dược Hà Nội

54. DKYĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương

55. DLAĐại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An

56. DLHĐại học Dân lập Lạc Hồng

57. DMSTrường Đại học Tài chính – Marketing

58. DMTĐại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

59. DNTĐH Ngoại Ngữ -Tin Học TP.HCM

60. DPQTrường ĐH Phạm Văn Đồng

61. DPTTRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT

62. DPYTrường ĐH Phú Yên

63. DQBTrường ĐH Quảng Bình

64. DQKĐH Kinh Doanh và Công nghệ Hà Nội

65. DQNĐại học Quy Nhơn

66. DQUĐại học Quảng Nam

67. DTCKhoa Công nghệ Thông tin (Đại học Thái Nguyên)

68. DTETrường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (ĐH Thái Nguyên)

69. DTFKhoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên)

70. DTKTrường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)

71. DTLĐại học Thăng Long

72. DTNTrường Đại học Nông Lâm (ĐH Thái Nguyên)

73. DTSTrường Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên)

74. DTTĐại học Tôn Đức Thắng

75. DTUTrường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên)

76. DTYTrường Đại học Y – Dược (Đại học Thái Nguyên)

77. DTZTrường Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên)

78. DVLĐại học Dân Lập Văn Lang

79. DYHHV Quân Y (Hệ dân sự thi ở phía Bắc)

80. DYSHV Quân Y (Dân sự thi ở phía Nam)

81. EIUTrường Đại học Quốc tế Miền Đông

82. FPTTrường Đại học FPT

83. GHATrường Đại học Giao thông vận tải

84. GSATrường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II – cơ sở phía Nam)

85. GTSTrường ĐH Giao thông vận tải TP Hồ Chí Minh

86. HCPHọc viện Chính sách và Phát triển

87. HDTTrường Đại học Hồng Đức

88. HFHHọc viện Hậu cần hệ dân sự(CS miền bắc)

89. HFSHọc viện Hậu cần hệ dân sự(dự thi trong Nam)

90. HHATrường Đại học Hàng Hải

91. HHKHọc viện Hàng không Việt Nam

92. HTCHọc viện Tài chính

93. HVAHọc viện Âm nhạc Huế

94. HYDHọc viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam

95. KHAĐH Kinh Tế Quốc Dân

96. KMAHọc viện Kỹ thuật Mật mã

97. KTCTrường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM

98. KTSTrường ĐH Kiến Trúc TP HCM

99. LNHĐH Lâm nghiệp

100. LNSTrường Đại học Lâm nghiệp – Cơ sở phía Nam

101. LPSTrường ĐH Luật TP HCM

102. MDAĐH Mỏ Địa Chất

103. MTCĐH Mỹ thuật Công nghiệp

104. MTHĐH Mỹ thuật Việt Nam

105. MTSTrường ĐH Mỹ Thuật TP HCM

106. NHFTrường Đại học Hà Nội

107. NHHHọc viện Ngân hàng

108. NNHĐH Nông nghiệp Hà Nội

109. NTHĐH Ngoại thương Hà Nội

110. NTSĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam (CS2)

111. PVUTRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM

112. QHETrường Đại học Kinh Tế (ĐH QGHN)

113. QHITrường Đại học Công Nghệ (ĐH QGHN)

114. QHLKhoa Luật (ĐH QGHN)

115. QHSTrường Đại học Giáo dục (ĐH QGHN)

116. QHTTrường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH QGHN)

117. QHXTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐG QGHN)

118. QSBĐH Bách khoa TP HCM

119. QSKTrường ĐH Kinh tế – Luật (ĐHQG TP HCM)

120. QSQĐH Quốc Tế (ĐH QG Tp HCM)

121. QSTĐH KH Tự Nhiên TP HCM

122. QSXĐH KHXH Và Nhân Văn TP HCM

123. QSYKhoa Y – ĐHQG – TP Hồ Chí Minh

124. SGDĐại học Sài Gòn

125. SPDTrường ĐH Sư phạm Đồng Tháp

126. SPHĐH Sư phạm Hà Nội

127. SPKĐại học Sư phạm Kỹ Thuật Tp HCM

128. STSĐại học Sư phạm Thể dục thể thao Tp HCM

129. TAGTrường ĐH An Giang

130. TDBTrường ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh

131. TDDĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ

132. TDLTrường ĐH Đà Lạt

133. TDMTrường Đại học Thủ Dầu Một

134. THVĐH Hùng Vương

135. TLATrường ĐH Thủy Lợi

136. TLSĐH Thủy Lợi CS2

137. TSBĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi ở Bắc Ninh)

138. TSNTrường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại Nha Trang)

139. TSSTrường ĐH Nha Trang (Đăng ký dự thi tại TP Cần Thơ)

140. TTBTrường Đại học Tây Bắc

141. TTGĐại học Tiền Giang

142. TTNĐại học Tây Nguyên

143. TTUTrường Đại học Tân Tạo

144. VHSĐại học Văn hóa TP HCM

145. VUI Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

146. XDATrường ĐH Xây Dựng

147. YDDTrường Đại học Điều dưỡng Nam Định

148. YPBTrường ĐH Y Hải Phòng

149. YTBTrường Đại học Y Thái Bình

150. YTCTrường ĐH Y Tế Công Cộng

151. ZNHĐH Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Bắc )

152. ZNSĐH Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội (Thi ở phía Nam )

… … ….

(Tiếp tục cập nhật …)

Bài liên quan

Tuyển sinh 2011: Điểm chuẩn dự kiến của 21 trường (1)

(Hiếu học) Các trường đại học đã lần lượt công bố điểm thi vào trường và dự kiến điểm chuẩn của năm nay. Theo đó, điểm chuẩn của các trường khá biến động, có trường dự kiến điểm chuẩn tăng hơn 2 - 3 điểm so với năm ngoái, có trường lại giảm xuống chỉ bằng điểm sàn của Bộ GD&ĐT. 

Cùng chuyên mục