Hàng ngang
1. Cây nhỏ, cùng họ với rau cần, rễ củ có mùi thơm, dùng làm thuốc.
2. Chứa đầy nước, làm cho căng ra.
3. Để vào nơi kín đáo nhằm cho người ta không thể thấy.
4. Răng nhọn.
5. Yên lành, không gặp điều gì tai hại, rủi ro.
6. Mang nỗi oan ức mà không thanh minh giải bày được.
7. Đơn vị đo chiều dài, gần bằng 2,54cm.
8. Làm theo người khác một việc gì đó được coi là không tốt.
9. Ở lại thêm một ít thời gian.
10. Có dáng điệu vội vã, hấp tấp, muốn tỏ ra nhanh nhảu.
11. Dụng cụ dùng để leo tường (viết ngược).
12. Kim loại nặng, mềm, dễ nóng chảy.
13. Có sắc thái rất tươi, biểu hiện tràn đầy sức sống.
14. Người giúp việc trong các gia đình quý tộc phong kiến.
15. Chiều chuộng, nâng niu chăm sóc.
16. Người hoạt động nghệ thuật.
17. Phần xương bao quanh lồng ngực từ cột sống đến vùng ức.
18. Nói những điều quá quắt nghe khó chịu.
19. Súng ngắn cầm tay.
20. Ở trạng thái lặng người đi vì ngạc nhiên hay xúc động.
Hàng dọc
1. Cây có mùi thơm, dùng làm gia vị và thuốc.
2. Siêng năng, nhanh nhẹn và rất được việc.
18. Nam ca sĩ đã bỏ ngang cuộc thi Sao Mai điểm hẹn năm 2004 (viết tắt).
21. Tên gọi khác của cây mắc cỡ.
22. Làm ra vẻ không biết để bỏ qua đi, lờ đi (viết ngược).
23. Dùng để thắp trên bàn thờ.
24. Nơi làm việc của quan.
25. Đoạn gỗ cong mắc trên vai trâu bò để buộc dây kéo cày.
26. Sách nói về binh pháp.
27. Làm những động tác mềm mại, nhịp nhàng nối tiếp (viết ngược).
28. Không tiếp tục hoạt động, phát triển.
29. Nơi giam giữ tù nhân.
30. Toàn bộ những bài giảng về một bộ môn khoa học, kỹ thuật.
31. Con vật da trơn, sống lưỡng cư.
Xem đáp án
(Sưu tầm)