Tiếng anh thương mại: Bài 7 – Staying at a hotel – Ở khách sạn

Học trực tuyến: Staying at a hotel – Ở khách sạn

Dialogue [Bấm vào để xem chi tiết bài đối thoại]

Receptionist: Good evening madam.
Xin chào.

Kate: Good evening. I have a reservation, the name is Marcana. A room for one night.
Xin chào, tôi có đặt phòng trước với tên là Marcana. Một phòng cho một đêm.

Receptionist: I’d just check. I’m sorry but nothing here under that name.
Để tôi kiểm tra. Xin lỗi nhưng không có ai đặt phòng với tên đó cả.

Kate: Uh huh. Perhaps there’s on company name – Buyery System.
Ồ, có lẽ là tên công ty tôi – công ty Buyery.

Receptionist: I’d just be a second. I’m sorry there’s nothing under down here under that name.
Xin chờ cho một chút. Xin lỗi nhưng cũng không có.

Kate: Oh dear. Is it possible to book a room for one night, please?
Ôi. Tôi có thể có một phòng không?

Receptionist: I’m afraid that we only have a suite.
Chúng tôi chỉ còn 1 phòng duy nhất.

Kate: How much is that?
Phòng đó bao nhiêu?

Receptionist: That’s 280$ including breakfast and sales tax.
280 đô la bao gồm ăn sáng và thuế.

Kate: I’ll take it.
Tôi sẽ lấy phòng đó.

Receptionist: How will you be paying, madam?
Cô trả bằng gì, thưa cô?

Kate: Creadit card.
Thẻ tín dụng.

Receptionist: That will be fine, thank you.
Được, cảm ơn.

Receptionist: Could you just complete the form, please? It’s your home address, the registration number of your car if you have one and just got your signature down here. It’s the tower suite from the 23rd floor. Would you like to order a newspaper?
Cô vui lòng điền vào bảng này. Địa chỉ nhà, số đăng kí xe nếu có và ký tên ở đây. Đây là chìa khóa phòng ở tầng 23. Cô có muốn đặt báo?

Kate: Yes, please. The Hanald Tribune.
Vâng, làm ơn cho tôi tờ Hanald Tribune.

Receptionist: I’ll have the bell-hop carry your bags.
Tôi sẽ gọi người trực tầng mang hành lý cho cô.

Kate: No. thank you. I just have one bag.
Không cần, cảm ơn. Tôi chỉ có 1 túi xách.

Receptionist: Enjoy you stay.
Chúc cô vui vẻ.

Kate: Sorry, what time do you start serving dinner?
Xin lỗi, khi nào thì khách sạn phục vụ bữa tối?

Receptionist: Dinner is served from 7 o’clock til 10:30. The dining room is down there, through the door on the left.
Bữa tối được phục vụ từ 7 giờ đến 10 giờ 30. Phòng ăn ở kia, sau cánh cửa bên tay trái.

Kate: Thank you.
Cảm ơn.

Visitor: It’s good of you to see me.
Thật vui khi được gặp ông.

Sakai: Not at all. I’ve heard a lot about your company.
Không có gì, tôi đã nghe nói rất nhiều về công ty của ông.

Visitor: Good things, I hope.
Tôi mong là những điều tốt đẹp.

Sakai: Oh yes.
Tất nhiên.

Visitor: As you know, JK Choice has a strong presence in Europe.
Như ông đã biết, JK Choice có sự hiện diện tốt ở Châu Âu.

Sakai: Yes, I know your sales was so good for last year. That’s very impressive.
Phải, tôi biết công việc kinh doanh rất tốt vào năm trước. Rất ấn tượng.

Telephoner: Thank you for calling marketing department of buyery system, I’m afraid our office is close until 9 o’clock tomorrow morning. Please, leave your name, your telephone number, the time of your call and your message after the tone.
Cảm ơn quý khách đã gọi điện đến bộ phận tiếp thị của công ty Buyery. Văn phòng chúng tôi đóng cửa đến 9 giờ sáng mai. Vui lòng để lại tên, số điện thoại, thời gian của cuộc gọi và lời nhắn của quý khách sau tiếng bíp.

Kate: Hi, this is Kate. It’s 7:30 on Thursday evening. I’m at the Tuner hotel. Jenny, as soon as you get in, could you fax me a copy of the contract we are offering today with Toy. Talk to you tomorrow. Bye.
Kate đây. Bây giờ là 7 giờ 30 tối thứ 5. Tôi đang ở khách sạn Tuner. Jenny này, khi nào cô vào văn phòng, cô vui lòng gửi cho tôi bản sao của bản hợp đồng chúng ta đã làm hôm nay với Toy nhé, Nói chuyện với cô sau. Chào.

New words:
– Perhaps (adv): có lẽ
– Tax (n): thuế
– Creadit card (n): thẻ tín dụng
– Registration (n): dăng ký
– Signature (n): chữ ký
– Bell-hop (n): người trực tầng (trong khách sạn, tòa nhà)
– Left (n): bên trái
– Presence (n): đại diện, sự hiện diện
– Tone (n): tín hiệu điện thoại (tiếng bíp)
– Contract (n): hợp đồng.

Useful sentences:
1. I have a reservation, the name is Marcana.
2. I’m sorry but nothing here under that name.
3. Is it possible to book a room for one night, please?
4. I’m afraid that we only have a suite.
5. That’s 280$ including breakfast and sales tax.
6. How will you be paying, madam?
7. What time do you start serving dinner?
8. I’ve heard a lot about your company.
9. Thank you for calling marketing department of buyery system
10. I’m afraid our office is close until 9 o’clock tomorrow morning.

Cùng chuyên mục