Tiếng anh thương mại: Bài 6 – Making travel’s arrangement – Sắp xếp một chuyến công tác

Học trực tuyến: Making travel’s arrangement – Sắp xếp một chuyến công tác

Dialogue [Bấm vào để xem chi tiết bài đối thoại]

Kate: January 28th. We can’t make that deadline.
Ngày 28 tháng 1, chúng ta không thể làm kịp thời hạn đâu.

Don: Yes, we can. It’s diffcult but it’s possible.
Sẽ có khó khăn nhưng chúng ta có thể làm được.

Kate: I don’t know we will launch to the market on January 26th.
Tôi không chắc, chúng ta sẽ tung sản phẩm ra thị trường vào ngày 26 tháng 1.

Don: We can reschedule the launch to market, can’t we?
Chúng ta có thể kế hoạch lại việc đó mà.

Kate: I have to talk to distributors as soon as possible.
Tôi phải nói chuyện với nhà phân phối sớm nhất có thể.

Don: When can you go to see them?
Khi nào cô có thể đi gặp họ?

Kate: I have to take the first flight I can.
Tôi sẽ đi chuyến bay sớm nhất.

Sakai: The presentation was very interesting.
Buổi thuyết trình rất hay.

Clive: Thank you.
Cảm ơn.

Sakai: They are exciting possibilities for both of our company.
Chúng là những triển vọng thú vị cho cả 2 công ty của chúng ta.

Clive: Yes, I think so. We have a lot to discuss, don’t we?
Vâng, tôi cũng nghĩ vậy. Chúng ta sẽ có rất nhiều chuyện phải bàn đây.

Sakai: Yes, we do. I would like to stay an extra day and that is possible.
Phải rồi. Tôi muốn ở thêm 1 ngày nữa nếu có thể.

Clive: I would be delighted. We can arrange everything. What is your itinerary?
Tôi rất vui đấy. Chúng tôi sẽ sắp xếp mọi thứ. Lịch làm việc của ông như thế nào?

Sakai: I am scheduled to fly to Frankfurt tomorrow morning at 7. Would it be possible to find out if there is an afternoon flight?
Tôi sẽ bay tới Frankfurt vào lúc 7 giò sáng mai. Tôi không biết có thể đổi chuyến bay vào buổi chiều không.

Clive: Of course, I do that now. Jenny, we need to check flights to Frankfurt for Sakai.
Dĩ nhiên rồi, tôi sẽ làm ngay bây giờ. Jenny, cô hỏi thông tin chuyến bay cho anh Sakai nhé.

Printing service: So, that’s exellent. We agreed all the design. I think those colors would work well together and the lecture looks good.
Tuyệt vời. Chúng ta đã thông qua các thiết kế. Tôi nghĩ những màu sắc đó phối với nhau sẽ đẹp lắm.

Edward: I think Don will be happy with this but I’ll confirm by fax tomorrow morning.
Tôi nghĩ Don sẽ thích lắm nhưng tôi sẽ fax cho anh vào sáng mai để xác nhận.

Printing service: And when’s your deadline?
Khi nào anh sẽ dùng chúng?

Edward: Everything must be ready for the launch on February 15th.
Mọi thứ phải sẵn sàng vào ngày 15 tháng 2.

Printing service: No problem.
Không vấn đề gì.

Edward: Do you mind if I use your phone on a taxi?
Anh có phiền nếu tôi gọi taxi?

Printing service: I’ll do it for you. Hello, could you send a taxi, plese. To go from RUYJ Advertising – 37 Chelsea street to… What’s the address?
Tôi sẽ gọi cho anh. Xin chào, cô vui lòng cho xe tắc xi đến nhé. Đi từ công ty quảng cáo RUYJ số 37 đường Chelsea đến…. Địa chỉ là gì nhỉ?

Edward: Barlow House Canary Wharf.
Barlow House Canary Wharf.

Printing service: To Barlow House Canary Wharf. As soon as possible, please.
Đến Barlow House Canary Wharf. Ngay khi có thể.

Jenny: Good afternoon, I have an inquiry about flights to Frankfurf, all the flight tomorrow afternoon. One passenger traveling business. What time doed the flight leave? And what is the check-in time, please? Yes, I’ll hold.
Xin chào, tôi muốn hỏi về chuyến bay tới Franfurt vào chiều mai. Một hành khách đi công tác. Khi nào máy bay sẽ cất cánh? Và thời gian làm thủ tục. Vâng, tôi sẽ chờ.

Edward: Hello Don, you look busy.
Chào Don, anh có vẻ bận nhỉ.

Don: Hi Edward. How did you get on with RUYJ Advertising?
Chào Edward. Công việc với RUYJ thế nào rồi?

Edward: Fine, they’ll complete the artwork next week and they delivery the packaging and display materials on February the 1st.
Tốt lắm, họ sẽ hoàn thành bản phác thảo tuần tới họ sẽ giao cho chúng ta vào ngày 1 tháng 2.

Don: Oh.
Ồ.

Edward: What did I do wrong?
Có chuyện gì không ổn sao?

Don: We had a problem.
Chúng ta có một vấn đề.

New words:
– Deadline (n): Hạn chót
– Distributor (n): nhà phân phối
– Extra (adj): thêm
– Inquiry (n): hướng dẫn, câu hỏi

Useful sentences:
1. We can’t make that deadline.
2. When can you go to see them?
3. I would like to stay an extra day and that is possible.
4. I am scheduled to fly to Frankfurt tomorrow morning at 7.
5. Would it be possible to find out if there is an afternoon flight?
6. I think those colors would work well together and the lecture looks good.
7. Do you mind if I use your phone on a taxi?
8. I have an inquiry about flights to Frankfurf

Cùng chuyên mục