Tiếng Anh Văn Phòng: Phần 1 – THE INTERVIEW

Phỏng vấn là 1 tiến trình cần thiết cho bất cứ người nào muốn có một công việc. Công việc càng tốt thì việc phỏng vấn càng khó khăn hơn với nhiều giai đoạn hơn. Hôm nay HieuHoc.com trân trọng giới thiệu cùng các bạn bài học đầu tiên “ Interview” với những kỹ năng cơ bản nhất cần thiết cho 1 buổi phỏng vấn mang tính chuyên nghiệp cao. Chúc các bạn có thời gian vui vẻ vẻ thưởng thức bài học và rút ra những kinh nghiệm riêng cho mình.

Học trực tuyến: I’m here for the interview – Tôi đến đây để phỏng vấn

Dialogue 1: I’m here for the interview – Tôi đến đây để phỏng vấn [Bấm vào để xem chi tiết bài đối thoại]

Secretary: Yes, yes. Thank you. Good bye.
Vâng, vâng. Cảm ơn. Xin chào.

Jane: Hello, I’m here for the interview.
Xin chào, tôi đến đây để phỏng vấn.

Secretary: Hi, what�s your name?
Xin chào, cô tên là gì nhỉ?

Jane: My nane is Jane.
Tôi tên Jane.

Secretary: Hi Jane and who are you seeing?
Chào Jane, ai sẽ phỏng vấn cô?

Jane: Mr.Smith the sales and marketing manager
Ông Smith, trưởng bộ phận tiếp thị và kinh doanh.

Dialogue 2: Education experience – Kinh nghiệm học vấn [Bấm vào để xem chi tiết bài đối thoại]

Smith: Have you been waiting long?
Cô chờ có lâu không?

Jane: No
Không đâu.

Smith: Oh, nice to meet you.
Rất vui được gặp cô.

Jane: Thank you, I’m very glad for this oppportunity.
Cảm ơn, tôi rất hân hạnh khi có dịp gặp ông.

Smith: When did you graduate from univercity?
Cô tốt nghiệp khi nào?

Jane: I graduated 6 months ago.
6 tháng trước.

Smith: what faculty were you in?
Cô đã học ở khoa nào?

Jane: I was in the faculty of secretarial studies
Tôi học khoa thư ký học.

Smith: Did you enjoy studying?
Cô thích học chứ?

Jane:Â I did enjoy studying but I want to start working as soon as possible.
Tôi thích học nhưng tôi muốn đi làm trong thời gian sớm nhất có thể.

Smith: That’s good
Tốt.

Dialogue 3: Work experience – Kinh nghiệm làm việc [Bấm vào để xem chi tiết bài đối thoại]

Jane: Would you like to see my résume?
Ông có muốn coi sơ yếu lý lịch của tôi không?

Smith: Yes, please.
Vâng, làm ơn.

Jane: Here’s my résume.
Đây.

Smith: Thank you. Could you tell me where were you last job?
Cảm ơn. Trước đây cô làm việc ở đâu nhỉ?

Jane: Certanly, I was working at the Asia Finace Bank.
Trước đây tôi làm ở ngân hàng Tài Chánh Châu Á.

Smith: And why did you leave that job?
Sao cô lại nghỉ việc?

Jane: Because I was looking for more of a challenge.
Vì tôi muốn tìm một công việc mang tính thử thách hơn.

Smith: Any other reasons?
Còn lý do nào khác không?

Jane: Also it’s far from home.
Còn xa nhà nữa.

Smith: Well, I’m looking for a new secretary.
Được rồi, tôi đang cần tìm một thư ký mới.

Jane: If you give me this job I will work very hard.
Nếu tôi làm việc này, tôi sẽ rất chăm chỉ.

NEW WORDS:

– Excited: phấn khởi
– Graduate: Tốt nghiệp
– Start: Bắt đầu, khởi đầu
– Wear: Mặc, mang
– See: gặp
– Sales and marketing manager: Trưởng phòng kinh doanh và tiếp thị

Xem thêm

– Lift/elevator: Thang máy
– You are welcome: Không có chi
– Arrive: Đến
– Faculty: Khoa
– Enjoy: Thích
– Résumé = curriculum vitae (cv): Sơ yếu lý lịch
– Bank: Ngân hàng
– Leave: nghỉ việc
– Challenge: Thử thách
– Hard: chăm chỉ, chịu khó

USEFUL SENTENCES:
1. Hi, my name is Jane.
2. l’m only 24 years old.
3. And today is my first day at my new job.
4. I’ve just graduated from university.

5. Have you been waiting long?

Xem thêm

6. I’m very glad for this opportunity.
7. When did you graduate from university?
8. I graduated 6 months ago.
9. What faculty were you in?
10. I was in faculty of secretarial studies.
11. Would you like to see my résumé?
12. Could you tell me where was your last job?
13. I was working at the Asia Finance Bank.
14. And why did you leave that job?
15. Because I was looking for more of challenge.

Cùng chuyên mục