Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: (060) 3863 592 - 3861 021
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: (060) 3863 592 - 3861 021
- Văn bằng/ Chứng chỉ:
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng:
Nội dung khóa học
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 |
1 |
- Sư phạm Tiếng Anh |
13 |
D1 |
- 2010: 10 - 2011: 10 - 2012: 10.5 |
2 |
- Giáo dục Tiểu học |
15 |
A, C |
- 2010: 14 - 2011: A 14, C 17.5 - 2012: A 14, C 17 |
3 |
- Giáo dục Mầm non |
14 |
M |
- 2010: - 2011: 13 |
4 |
- Tin học (ngoài sư phạm) |
19 |
A |
- 2010: - 2011: 10 - 2012: 10 |
5 |
- Quản lí văn hoá (ngoài sư phạm) |
20 |
C |
- 2010: 11 - 2011: 11 - 2012: 11.5 |
6 |
- Công tác xã hội (ngoài sư phạm) |
21 |
C |
- 2010: 11 - 2011: 11 - 2012: 11.5 |
7 |
- Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại - Du lịch) (ngoài sư phạm) |
22 |
D1 |
- 2010: 10 - 2011: 10 - 2012: 10.5 |
8 |
- Quản trị văn phòng (chuyên ngành Quản trị văn phòng - Lưu trữ học (ngoài sư phạm) |
23 |
C, D1 |
- 2010: 11 - 2011: C 11, D 10 - 2012: C 11.5 |
9 |
- Công nghệ thiết bị trường học (ngoài sư phạm) |
32 |
A, B |
- 2010: 11 - 2011: A 10, B 11 - 2012: A 10, B 10.5 |
Nhà đào tạo
Trường Cao Đẳng Sư Phạm Kon Tum (C36)
- Các ngành đào tạo Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Kon Tum.
- Các ngành ngoài Sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi: theo qui định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển theo ngành học.