Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 08. 3840 5794
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: Liên hệ trường
- Văn bằng/ Chứng chỉ: Đại học chính quy
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng: 4 năm
Nội dung khóa học
Ký hiệu Trường: DTT
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
Chỉ tiêu năm 2011: 2.590
Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 các năm
|
Các ngành đào tạo đại học |
||||
1 |
- Khoa học máy tính |
101 |
A, D1 |
- 2010:14 |
2 |
- Toán ứng dụng |
102 |
A |
- 2010:13 |
3 |
- Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều khiển) |
103 |
A |
- 2010:13 |
4 |
- Bảo hộ lao động |
104 |
A,B |
- 2010:13,14 |
5 |
- Kĩ thuật công trình xây dựng |
105 |
A |
- 2010:15 |
6 |
- Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông |
106 |
A |
- 2010:13 |
7 |
- Công nghệ kĩ thuật môi trường (chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường) |
107 |
A,B |
- 2010:13 |
8 |
- Qui hoạch vùng và đô thị |
108 |
A,V |
- 2010:13 |
9 |
- Kĩ thuật hóa học |
201 |
A,B |
- 2010:15,17 |
10 |
- Khoa học môi trường |
300 |
A,B |
- 2010:15 |
11 |
- Công nghệ sinh học |
301 |
A,B |
- 2010:15 |
12 |
- Tài chính Ngân hàng |
401 |
A,D1 |
- 2010:16 |
13 |
- Kế toán |
402 |
A,D1 |
- 2010:16 |
- Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành |
||||
14 |
+ Quản trị kinh doanh |
403 |
A,D1 |
- 2010:16 |
15 |
+ QTKD quốc tế |
404 |
A,D1 |
- 2010:16 |
16 |
+ QTKD nhà hàng khách sạn |
405 |
A,D1 |
- 2010:16 |
17 |
- Quan hệ lao động |
406 |
A,D1 |
- 2010:13 |
18 |
- Xã hội học |
501 |
A,C,D1 |
- 2010:13,14 |
19 |
- Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch) |
502 |
A,C,D1 |
- 2010:13,14 |
20 |
- Ngôn ngữ Anh |
701 |
D1 |
- 2010:14 |
- Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành: |
||||
21 |
+ Tiếng Trung |
704 |
D1,4 |
- 2010:13 |
22 |
+ Tiếng Trung - Anh |
707 |
D1,4 |
- 2010:13 |
23 |
- Thiết kế công nghiệp |
800 |
H |
- 2010:18 |
Nhà đào tạo
Đại học Tôn Đức Thắng (DTT)
+ Tuyển sinh trong cả nước
+ Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
+ Điểm trúng tuyển theo ngành, theo khối.
+ Điểm các môn thi hệ số 1