Điểm chuẩn hệ Đại học và thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Cần Thơ

Đại học Cần Thơ (TCT)

  • Địa chỉ: Đường 3/2, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Điện thoại: 0701.3831.156
  • Email:
  • Website: www.ctu.edu.vn

    Thông tin khóa học

    • Ngày khai giảng: Liên hệ trường
    • Điện thoại: 0701.3831.156
    • Học phí: Liên hệ trường
    • Liên hệ: 0701.3831.156
    • Văn bằng/ Chứng chỉ:
    • Tần suất khai giảng: theo năm
    • Thời gian học:
    • Thời lượng:

    Nội dung khóa học

    TT

    Khối

    Mã ngành

    Ngành/chuyên ngành

    Điểm NV1

    Các ngành đào tạo bậc đại học

    1

    A

    D140202

    Giáo dục Tiểu học -Năm 2010:14
    -Năm 2011:14
    -Năm 2012: 14.5

    D1

    D140202

    Giáo dục Tiểu học

    -Năm 2010:14
    -Năm 2011:14
    -Năm 2012: 15.0

    2

    C

    D140204

    Giáo dục công dân

    -Năm 2010:14
    -Năm 2011:14
    -Năm 2012: 14.5

    3

    T

    D140206

    Giáo dục thể chất

    -Năm 2010:20
    -Năm 2011:23
    -Năm 2012: 21

    4

    A

    D140209

    Sư phạm Toán học (SP. Toán học và SP. Toán –Tin học)

    - Năm 2012: 14

    5

    A

    D140211

    Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ)

    - Năm 2012: 13

    6

    A

    D140212

    Sư phạm Hóa học

    - Năm 2012: 16.5

    B

    D140212

    Sư phạm Hóa học

    - Năm 2012:17.5

    7

    B

    D140213

    Sư phạm Sinh học (SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp)

    - Năm 2012:14,0

    8

    C

    D140217

    Sư phạm Ngữ văn

    - Năm 2012:17.5

    9

    C

    D140218

    Sư phạm Lịch sử

    - Năm 2012:17.0

    10

    C

    D140219

    Sư phạm Địa lý

    - Năm 2012:17.0

    11

    D1

    D140231

    Sư phạm Tiếng Anh

    - Năm 2012:17.5

    12

    D1

    D140233

    Sư phạm Tiếng Pháp

    - Năm 2012:13.5

    D3

    D140233

    Sư phạm Tiếng Pháp

    - Năm 2012:13.5

    13

    C

    D220113

    ViệtNamhọc (Hướng dẫn viên du lịch)

    - Năm 2012:17.5

    D1

    D220113

    ViệtNamhọc (Hướng dẫn viên du lịch)

    - Năm 2012:16.5

    14

    D1

    D220201

    Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh)

    - Năm 2012:18.0

    15

    D1

    D220203

    Ngôn ngữ Pháp

    - Năm 2012:13.5

    D3

    D220203

    Ngôn ngữ Pháp

    - Năm 2012:13.5

    16

    C

    D220330

    Văn học

    - Năm 2012:16.5

    17

    A

    D310101

    Kinh tế

    - Năm 2012:16.0

    D1

    D310101

    Kinh tế

    - Năm 2012:16.5

    18

    D1

    D320201

    Thông tin học

    - Năm 2012:13.5

    19

    A

    D340101

    Quản trị kinh doanh

    - Năm 2012:15.5

    D1

    D340101

    Quản trị kinh doanh

    - Năm 2012:16.0

    20

    A

    D340103

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    - Năm 2012:17.5

    D1

    D340103

    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

    - Năm 2012:18.0

    21

    A

    D340115

    Marketing

    - Năm 2012:17.0

    D1

    D340115

    Marketing

    - Năm 2012:17.5

    22

    A

    D340120

    Kinh doanh quốc tế

    - Năm 2012:18.5

    D1

    D340120

    Kinh doanh quốc tế

    - Năm 2012:19.0

    23

    A

    D340121

    Kinh doanh thương mại

    - Năm 2012:17,0

    D1

    D340121

    Kinh doanh thương mại

    - Năm 2012:17,5

    24

    A

    D340201

    Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)

    - Năm 2012:17.5

    D1

    D340201

    Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)

    - Năm 2012:18.0

    25

    A

    D340301

    Kế toán

    - Năm 2012:17,5

    D1

    D340301

    Kế toán

    - Năm 2012:18,0

    26

    A

    D340302

    Kiểm toán

    - Năm 2012:16,0

    D1

    D340302

    Kiểm toán

    - Năm 2012:16,5

    27

    A

    D380101

    Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại)

    - Năm 2012:17.0

    C

    D380101

    Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại)

    - Năm 2012:18.5

    28

    B

    D420101

    Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học)

    - Năm 2012:14.5

    29

    A

    D420201

    Công nghệ sinh học

    - Năm 2012:17.0

    B

    D420201

    Công nghệ sinh học

    - Năm 2012:18.0

    30

    A

    D440112

    Hóa học (Hóa học, Hóa dược)

    - Năm 2012:18.0

    B

    D440112

    Hóa học (Hóa học, Hóa dược)

    - Năm 2012:19.0

    31

    A

    D440301

    Khoa học môi trường

    - Năm 2012:13.0

    B

    D440301

    Khoa học môi trường

    - Năm 2012:14.0

    32

    B

    D440306

    Khoa học đất

    - Năm 2012:14.0

    33

    A

    D460112

    Toán ứng dụng

    - Năm 2012:13.0

    34

    A

    D480101

    Khoa học máy tính

    - Năm 2012:13.0

    35

    A

    D480102

    Truyền thông và mạng máy tính

    - Năm 2012:13.0

    36

    A

    D480103

    Kỹ thuật phần mềm

    - Năm 2012:13.0

    37

    A

    D480104

    Hệ thống thông tin

    - Năm 2012:13.0

    38

    A

    D480201

    Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)

    - Năm 2012:13.5

    39

    A

    D510401

    Công nghệ kỹ thuật hóa học

    - Năm 2012:13.5

    40

    A

    D510601

    Quản lý công nghiệp

    - Năm 2012:13.0

    41

    A

    D520103

    Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông)

    - Năm 2012:13.0

    42

    A

    D520114

    Kỹ thuật cơ - điện tử

    - Năm 2012:13.0

    43

    A

    D520201

    Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện)

    - Năm 2012:14.0

    44

    A

    D520207

    Kỹ thuật điện tử, truyền thông

    - Năm 2012:13.0

    45

    A

    D520214

    Kỹ thuật máy tính

    - Năm 2012:13.0

    46

    A

    D520216

    Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

    - Năm 2012:13.0

    47

    A

    D520320

    Kỹ thuật môi trường

    - Năm 2012:14.0

    48

    A

    D540101

    Công nghệ thực phẩm

    - Năm 2012:16.0

    49

    A

    D540105

    Công nghệ chế biến thủy sản

    - Năm 2012:14.0

    50

    A

    D580201

    Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường)

    - Năm 2012:15.0

    51

    B

    D620105

    Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi)

    - Năm 2012:14,0

    52

    B

    D620109

    Nông học

    - Năm 2012:14.5

    53

    B

    D620110

    Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng và Nông nghiệp sạch)

    - Năm 2012:14.0

    54

    B

    D620112

    Bảo vệ thực vật

    - Năm 2012:16.5

    55

    B

    D620113

    Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

    - Năm 2012:14.0

    56

    A

    D620115

    Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)

    -Năm 2012:13.5

    D1

    D620115

    Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)

    -Năm 2012:14.0

    57

    A

    D620116

    Phát triển nông thôn

    -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13.5
    -Năm 2012: 13

    B

    D620116

    Phát triển nông thôn

    -Năm 2010:14
    -Năm 2011:14.5
    -Năm 2012: 14

    58

    B

    D620205

    Lâm sinh

    -Năm 2012:14.0

    59

    B

    D620301

    Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)

    -Năm 2010:14.5
    -Năm 2011:15.5
    -Năm 2012: 14

    60

    B

    D620302

    Bệnh học thủy sản

    -Năm 2010:14
    -Năm 2011:14
    -Năm 2012: 14

    61

    A

    D620305

    Quản lý nguồn lợi thủy sản

    -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13
    -Năm 2012: 13

    B

    D620305

    Quản lý nguồn lợi thủy sản

    -Năm 2010:14
    -Năm 2011:14
    -Năm 2012: 14

    62

    B

    D640101

    Thú y (Thú y và Dược thú y)

    -Năm 2010:15
    -Năm 2011:15
    -Năm 2012: 14

    63

    A

    D850101

    Quản lý tài nguyên và môi trường

    -Năm 2010:
    -Năm 2011:15.5
    -Năm 2012: 16

    B

    D850101

    Quản lý tài nguyên và môi trường

    -Năm 2010:
    -Năm 2011:16.5
    -Năm 2012: 17

    64

    A

    D850102

    Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và môi trường)

    -Năm 2010:
    -Năm 2011:14.5
    -Năm 2012: 13

    D1

    D850102

    Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và môi trường)

    -Năm 2010:
    -Năm 2011:14.5
    -Năm 2012: 13.5

    65

    A

    D850103

    Quản lý đất đai

    -Năm 2010:14
    -Năm 2011:13
    -Năm 2012: 14

    Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang

    1

    D1

    D220201

    Ngôn ngữ Anh

    -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13
    -Năm 2012: 13.5

    2

    A

    D340101

    Quản trị kinh doanh

    -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13
    -Năm 2012: 13

    D1

    D340101

    Quản trị kinh doanh

    -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13
    -Năm 2012: 13

    3

    A

    D380101

    Luật (Luật Hành chính)

    -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13
    -Năm 2012: 14.5

    C

    D380101

    Luật (Luật Hành chính)

    -Năm 2010:14
    -Năm 2011:14
    -Năm 2012:16

    4

    A

    D480201

    Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)

    -Năm 2012: 13,0

    5

    A

    D580201

    Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

    -Năm 2010:13
    -Năm 2011:13
    -Năm 2012:13

    6

    B

    D620109

    Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp)

    -Năm 2012:14.0

    7

    A

    D620116

    Phát triển nông thôn (Khuyến nông)

    -Năm 2012:13,0

    B

    D620116

    Phát triển nông thôn (Khuyến nông)

    -Năm 2012:14.0

    Các ngành đào tạo cao đẳng

    1

    A

    C480201

    Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)

    -Năm 2012:10.0

    Nhà đào tạo

    Đại học Cần Thơ (TCT)

    - Tuyển sinh trong cả nước - Ngày và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Điểm xét tuyển theo ngành học - Trong tổng số 6.500 chỉ tiêu đại học dành 1.000 cho khối sư phạm; 500 đào tạo tại khu Hòa An – tỉnh Hậu giang. - Khối T: Điểm môn thi Năng khiếu TDTT phải đạt từ 10 trở lên sau khi nhân hệ số 2 mới được xét tuyển. (Thí sinh không thi sơ tuyển nhưng phải đảm bảo chiều cao và cân nặng theo quy định chung của ngành học TDTT: tối thiểu nam cao 1,65 m nặng 45 kg trở lên; nữ cao 1,55 m nặng 40 kg trở lên). - Đào tạo theo hệ thống tín chỉ, có cố vấn học tập riêng cho mỗi lớp chuyên ngành. Trường trang bị 1.000 máy tính công, sinh viên được sử dụng miễn phí 600 giờ máy tính trong suốt khóa học. - Đảm bảo nguồn tài liệu học tập - Số chỗ trong ký túc xá: 3.000 - Học phí: 118.000 đồng/tín chỉ hoặc 131.000 đồng/tín chỉ tùy theo ngành học.

    Cùng chuyên mục