Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 08. 3835 2020 - 3835 2021
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: Liên hệ trường
- Văn bằng/ Chứng chỉ: Đại học chính quy
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng: 4 năm
Nội dung khóa học
Ký hiệu Trường: SPS
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
Chỉ tiêu năm 2011: 3.500
Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 các năm
|
Các ngành đào tạo đại học sư phạm: |
||||
1 |
- Sư phạm Toán học |
101 |
A |
- 2010:19 |
2 |
- Sư phạm Vật lí |
102 |
A |
- 2010:17 |
3 |
- Sư phạm Tin học |
103 |
A, D1 |
- 2010:14 |
4 |
- Sư phạm Hoá học |
201 |
A |
- 2010:19 |
5 |
- Sư phạm Sinh học |
301 |
B |
- 2010:16 |
6 |
- Sư phạm Ngữ văn |
601 |
C, D1 |
- 2010:16.5 |
7 |
- Sư phạm Lịch Sử |
602 |
C |
- 2010:15 |
8 |
- Sư phạm Địa lí |
603 |
A,C |
- 2010:13.5 |
9 |
- Giáo dục Chính trị |
605 |
C,D1 |
- 2010:14 |
10 |
- Quản lí giáo dục |
609 |
A,C,D1 |
- 2010:14 |
11 |
- Sư phạm Lịch Sử (Sử – Giáo dục quốc phòng) |
610 |
A, C |
- 2010:14 |
12 |
- Sư phạm Tiếng Anh |
701 |
D1 |
- 2010:26 |
13 |
- Sư phạm Tiếng Nga (Nga – Anh) |
702 |
D1,2 |
- 2010:18 |
14 |
- Sư phạm Tiếng Pháp |
703 |
D1,3 |
- 2010:18 |
15 |
- Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
704 |
D4 |
- 2010:18 |
16 |
- Giáo dục Tiểu học |
901 |
A,D1 |
- 2010:15.5 |
17 |
- Giáo dục Mầm non |
902 |
M |
- 2010:16 |
18 |
- Giáo dục Thể chất |
903 |
T |
- 2010:20 |
19 |
- Giáo dục Đặc biệt |
904 |
C,D1, M |
- 2010:14 |
Khối các ngành ngoài sư phạm: |
||||
20 |
- Ngôn ngữ Anh (chương trình đào tạo Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh biên phiên dịch) |
751 |
D1 |
- 2010:23.5 |
21 |
- Ngôn ngữ Nga (chương trình đào tạo Nga - Anh) |
752 |
D1,2 |
- 2010:18 |
22 |
- Ngôn ngữ Pháp (chương trình đào tạo Tiếng Pháp du lịch, Tiếng Pháp biên phiên dịch) |
753 |
D1,3 |
- 2010:18 |
23 |
- Ngôn ngữ Trung quốc |
754 |
D1,4 |
- 2010:18 |
24 |
- Ngôn ngữ Nhật (chương trình đào tạo tiếng Nhật biên, phiên dịch) |
755 |
D1,4,6 |
- 2010:18 |
25 |
- Công nghệ Thông tin |
104 |
A,D1 |
- 2010:14 |
26 |
- Vật lí học (chương trình đào tạo Vật lí nguyên tử, Vật lí hạt nhân) |
105 |
A |
- 2010:13.5 |
27 |
- Hoá học (chương trình đào tạo Hóa vô cơ, hóa hữu cơ) |
106 |
A, B |
- 2010:14 |
28 |
- Văn học (chương trình đào tạo Ngôn ngữ học, văn học) |
606 |
C,D1 |
- 2010:14 |
29 |
- Việt Nam học (chương trình đào tạo Văn hóa du lịch) |
607 |
C,D1 |
- 2010:14 |
30 |
- Quốc tế học |
608 |
C,D1 |
- 2010:14 |
31 |
- Tâm lí học |
611 |
C,D1 |
- 2010:15 |
Nhà đào tạo
Đại học Sư Phạm TP.Hồ Chí Minh (SPS)
- Khu vực tuyển sinh: trong cả nước.
- Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Điểm trúng tuyển: theo ngành, theo khối (nếu ngành nhiều khối thi).
- Các ngành Ngoại ngữ, ngành Giáo dục Thể chất: lấy hệ số 2 môn ngoại ngữ và môn năng khiếu thể thao.
- Điều kiện dự thi vào các ngành Sư phạm:
+ Không bị dị tật, không nói ngọng, không nói lắp;
+ Thể hình: nữ cao từ 1,50m; nam cao từ 1,55m trở lên.
- Điều kiện dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất:
+ nam cao từ 1,65m, nặng từ 50kg trở lên;
+ nữ cao từ 1,55m, nặng từ 45kg trở lên.