Điểm chuẩn hệ Đại Học và thông tin tuyển sinh của trường Đại học Sư Phạm TP.Hồ Chí Minh (SPS)

Đại học Sư Phạm TP.Hồ Chí Minh (SPS)

  • Địa chỉ: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5
  • Điện thoại: 08. 3835 2020 - 3835 2021
  • Email:
  • Website: www.hcmup.edu.vn/

    Thông tin khóa học

    • Ngày khai giảng: Liên hệ trường
    • Điện thoại: 08. 3835 2020 - 3835 2021
    • Học phí: Liên hệ trường
    • Liên hệ: Liên hệ trường
    • Văn bằng/ Chứng chỉ: Đại học chính quy
    • Tần suất khai giảng:
    • Thời gian học:
    • Thời lượng: 4 năm

    Nội dung khóa học

    Ký hiệu Trường: SPS
    Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
    Chỉ tiêu năm 2011: 3.500

    Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:

    STT

    Tên Ngành Đào Tạo

    Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS

    Khối thi quy ước

    Điểm chuẩn NV1

    các năm

    Các ngành đào tạo đại học sư phạm:

    1

    - Sư phạm Toán học

    101

    A

    - 2010:19
    - 2011:19.5
    -2012: 20.0

    2

    - Sư phạm Vật lí

    102

    A

    - 2010:17
    - 2011:17
    -2012: 17.5

    3

    - Sư phạm Tin học

    103

    A, D1

    - 2010:14
    - 2011:14
    -2012: 15.0

    4

    - Sư phạm Hoá học

    201

    A

    - 2010:19
    - 2011:19.5
    -2012: 19.5

    5

    - Sư phạm Sinh học

    301

    B

    - 2010:16
    - 2011:17.5
    -2012: 15.5

    6

    - Sư phạm Ngữ văn

    601

    C, D1

    - 2010:16.5
    - 2011:15.5
    -2012: 17.5

    7

    - Sư phạm Lịch Sử

    602

    C

    - 2010:15
    - 2011:14
    -2012: 15.5

    8

    - Sư phạm Địa lí

    603

    A,C

    - 2010:13.5
    - 2011:13,14
    -2012: 14.0

    9

    - Giáo dục Chính trị

    605

    C,D1

    - 2010:14
    - 2011:13,14
    -2012: 14.5

    10

    - Quản lí giáo dục

    609

    A,C,D1

    - 2010:14
    - 2011:13,14
    -2012: 15.0

    11

    - Sư phạm Lịch Sử (Sử – Giáo dục quốc phòng)

    610

    A, C

    - 2010:14
    - 2011:14
    -2012: 15.5

    12

    - Sư phạm Tiếng Anh

    701

    D1

    - 2010:26
    - 2011:24.5
    -2012: 30

    13

    - Sư phạm Tiếng Nga (Nga – Anh)

    702

    D1,2

    - 2010:18
    - 2011:18
    -2012: 19.0

    14

    - Sư phạm Tiếng Pháp

    703

    D1,3

    - 2010:18
    - 2011:18
    2012: 19.0

    15

    - Sư phạm Tiếng Trung Quốc

    704

    D4

    - 2010:18
    - 2011:18
    -2012: 19.0

    16

    - Giáo dục Tiểu học

    901

    A,D1

    - 2010:15.5
    - 2011:15.5
    -2012: 17.5

    17

    - Giáo dục Mầm non

    902

    M

    - 2010:16
    - 2011:16
    -2012: 17.0

    18

    - Giáo dục Thể chất

    903

    T

    - 2010:20
    - 2011:21.5
    -2012: 21.0

    19

    - Giáo dục Đặc biệt

    904

    C,D1, M

    - 2010:14
    - 2011:14
    -2012: 14.5

    Khối các ngành ngoài sư phạm:

    20

    - Ngôn ngữ Anh (chương trình đào tạo Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh biên phiên dịch)

    751

    D1

    - 2010:23.5
    - 2011:13.5
    -2012: 26

    21

    - Ngôn ngữ Nga (chương trình đào tạo Nga - Anh)

    752

    D1,2

    - 2010:18
    - 2011:18
    -2012: 19.0

    22

    - Ngôn ngữ Pháp (chương trình đào tạo Tiếng Pháp du lịch, Tiếng Pháp biên phiên dịch)

    753

    D1,3

    - 2010:18
    - 2011:18
    -2012: 19.0

    23

    - Ngôn ngữ Trung quốc

    754

    D1,4

    - 2010:18
    - 2011:18
    -2012: 19.0

    24

    - Ngôn ngữ Nhật (chương trình đào tạo tiếng Nhật biên, phiên dịch)

    755

    D1,4,6

    - 2010:18
    - 2011:18
    -2012: 20.0

    25

    - Công nghệ Thông tin

    104

    A,D1

    - 2010:14
    - 2011:14
    -2012: 15.0

    26

    - Vật lí học (chương trình đào tạo Vật lí nguyên tử, Vật lí hạt nhân)

    105

    A

    - 2010:13.5
    - 2011:14
    -2012: 15.0

    27

    - Hoá học (chương trình đào tạo Hóa vô cơ, hóa hữu cơ)

    106

    A, B

    - 2010:14
    2011:14.5,15.5
    -2012: 16.5

    28

    - Văn học (chương trình đào tạo Ngôn ngữ học, văn học)

    606

    C,D1

    - 2010:14
    - 2011:14
    -2012:14.5

    29

    - Việt Nam học (chương trình đào tạo Văn hóa du lịch)

    607

    C,D1

    - 2010:14
    - 2011:14
    -2012: 14.5

    30

    - Quốc tế học

    608

    C,D1

    - 2010:14
    - 2011:17
    -2012: 14.5

    31

    - Tâm lí học

    611

    C,D1

    - 2010:15
    - 2011:13,14
    -2012: 15.5

    Nhà đào tạo

    Đại học Sư Phạm TP.Hồ Chí Minh (SPS)

    - Khu vực tuyển sinh: trong cả nước.
    - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
    - Điểm trúng tuyển: theo ngành, theo khối (nếu ngành nhiều khối thi).
    - Các ngành Ngoại ngữ, ngành Giáo dục Thể chất: lấy hệ số 2 môn ngoại ngữ và môn năng khiếu thể thao.
    - Điều kiện dự thi vào các ngành Sư phạm:
    + Không bị dị tật, không nói ngọng, không nói lắp;
    + Thể hình: nữ cao từ 1,50m; nam cao từ 1,55m trở lên.
    - Điều kiện dự thi vào ngành Giáo dục Thể chất:
    + nam cao từ 1,65m, nặng từ 50kg trở lên;
    + nữ cao từ 1,55m, nặng từ 45kg trở lên.

    Cùng chuyên mục