Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 0351. 3.851.018
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: Liên hệ trường
- Văn bằng/ Chứng chỉ: Cao đẳng chính quy
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng: 3 năm
Nội dung khóa học
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 các năm |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
||||
1 |
- Sư phạm Toán học |
01 |
A |
2009:24 |
2 |
- Sư phạm Tin học |
02 |
A |
2009:24 |
3 |
- Sư phạm Ngữ văn |
03 |
C |
2009:17 |
4 |
- Sư phạm Âm nhạc |
04 |
N |
2009:17 |
5 |
- Giáo dục Tiểu học |
05 |
M |
2009:15.5 |
6 |
- Giáo dục Mầm non |
06 |
M |
2009:12.5 |
7 |
- Sư phạm Tiếng Anh |
07 |
D1 |
2009:10 |
8 |
- Công nghệ thiết bị trường học |
08 |
A,B, D1,2,3,4 |
2009:10,11 |
9 |
- Kế toán |
09 |
A, D1,2,3,4 |
2009:10 |
10 |
- Công tác xã hội |
10 |
C, D1,2,3,4 |
2009:10 |
11 |
- Việt Nam học |
11 |
C, D1,2,3,4 |
2009:10 |
Nhà đào tạo
Trường Cao Đẳng Sư Phạm Hà Nam (C24)
+ Vùng tuyển. các ngành 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 tuyển mỗi ngành 40 chỉ tiêu dành cho thí sinh có hộ khẩu thuộc tỉnh Hà Nam. Số còn lại và các ngành khác tuyển thí sinh trong cả nước.
+ Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Điểm trúng tuyển theo ngành, theo khối thi.
+ Môn thi: Theo Quy định của Bộ GD&ĐT. Ngành 07: Môn Tiếng Anh (hệ số 2); Khối M: Môn năng khiếu thi: Đọc kể diễn cảm và hát (hệ số 1). Khối N: Môn năng khiếu thi: Thẩm âm, Tiết tấu và hát (hệ số 2).
+ Số chỗ trong kí túc xá có thể tiếp nhận tối đa khóa TS 2011: 800 chỗ.
+ Học phí: Các thí sinh học các ngành 01 đến 08 có hộ khẩu ngoài tỉnh Hà Nam và thí sinh học các ngành 09 đến 11 phải đóng học phí.