Điểm chuẩn hệ Cao Đẳng và thông tin tuyển sinh của trường Cao Đẳng Sơn La (C14)

Trường Cao Đẳng Sơn La (C14)

  • Địa chỉ: Tổ 2, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
  • Điện thoại: 022.3874.298
  • Email: cdsonla@cdsonla.edu.vn
  • Website: http://www.cdsonla.edu.vn/

    Thông tin khóa học

    • Ngày khai giảng: Liên hệ trường
    • Điện thoại: 022.3874.298
    • Học phí: Liên hệ trường
    • Liên hệ: Liên hệ trường
    • Văn bằng/ Chứng chỉ: Cao đẳng chính quy
    • Tần suất khai giảng:
    • Thời gian học:
    • Thời lượng: 3 năm

    Nội dung khóa học

    STT

    Tên Ngành Đào Tạo

    Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS

    Khối thi quy ước

    Điểm chuẩn NV1 các năm

    Các ngành đào tạo cao đẳng:

    1

    - Sư phạm Toán học

    01

    A

    2011:12.5
    2012:

    2

    - Sư phạm Sinh học

    02

    B

    2011:13.5
    2012:11.5

    3

    - Sư phạm Ngữ văn

    03

    C

    2011:14.5
    2012:

    4

    - Giáo dục Tiểu học

    05

    A, C

    2011:14.5,17.5
    2012:

    5

    - Giáo dục Mầm non

    06

    M

    2011:20.5
    2012:

    6

    - Công nghệ thông tin

    07

    A

    2011:12.5
    2012:

    7

    - Quản lí văn hóa

    14

    C

    2011:11
    2012:

    8

    - Khoa học thư viện

    15

    C

    2011:11
    2012:11.5

    9

    - Khoa học cây trồng

    16

    A, B

    2011:10,11
    2012:

    10

    - Quản trị kinh doanh

    17

    A, D1

    2011:11
    2012:10,10.5

    11

    - Quản trị văn phòng

    18

    C

    2011:11.5
    2012:11.5

    12

    - Kế toán

    19

    A, D1

    2011:14.5,17
    2012:

    13

    - Công tác xã hội

    21

    C

    2011:13
    2012:13.5

    14

    - Giáo dục Thể chất

    22

    T

    2011:16.5
    2012:

    15

    - Quản lí đất đai

    23

    A, B

    2011:11.5,12.5
    2012:

    16

    - Sư phạm kĩ thuật công nghiệp

    24

    A, B

    2011:10,11
    2012:

    17

    - Sư phạm Tiếng Anh

    25

    D1

    2011:12
    2012:10.5

    18

    - Lâm nghiệp

    26

    A, B

    2011:10,11
    2012:

    19

    - Khuyến nông

    27

    A, B

    2011:10,11
    2012:10,11

    20

    - Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

    28

    A

    2011:12
    2012:10

    Nhà đào tạo

    Cùng chuyên mục