Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: (04) 38544264
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: Liên hệ trường
- Văn bằng/ Chứng chỉ: Cao đẳng chính quy
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng: 3 năm
Nội dung khóa học
Ký hiệu Trường: CGH
Tên trường: TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI
Chỉ tiêu năm 2011: 2.100
Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 các năm
|
Các ngành đào tạo cao đẳng ở Hà Nội: |
||||
1 |
- Công nghệ kĩ thuật giao thông (Công nghệ kĩ thuật xây dựng cầu đường Bộ (01.1); Công nghệ kĩ thuật xây dựng cầu đường sắt (01.2)) |
01 |
A |
- 2011:22,18 |
2 |
- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp (03.1) và chuyên ngành Công nghệ kĩ thuật xây dựng công trình thủy (03.2)); chuyên ngành Công nghệ kĩ thuật Kiểm tra chất lượng cầu đường bộ (03.3)) |
03 |
A |
2011:22,18 |
3 |
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành công nghệ kĩ thuật cơ khí Đầu máy toa xe (06.1) và Chuyên ngành Công nghệ kĩ thuật cơ khí Máy tàu thuỷ (06.2); Công nghệ kĩ thuật – máy xây dựng (06.3); Công nghệ kĩ thuật ô tô (06.4)) |
06 |
A |
-2011:17,19 -2012: 16 |
4 |
- Quản trị kinh doanh |
07 |
A |
|
5 |
- Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp (08.1); Kế toán kiểm toán (08.2)) |
08 |
A |
- 2011:20.5 |
6 |
- Tài chính - Ngân hàng |
09 |
A |
- 2011:20.5 |
7 |
- Khai thác Vận tải (Chuyên ngành Khai thác vận tải đường bộ, Khai thác vận tải đường sắt) |
11 |
A |
2011:18,17 |
8 |
- Công nghệ Thông tin |
12 |
A |
- 2011:20 |
9 |
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
13 |
A |
- 2011:19 |
10 |
- Quản lí xây dựng (Chuyên ngành kinh tế - xây dựng) |
14 |
A |
- 2011:20 |
Các ngành đào tạo cao đẳng ở Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc: |
||||
11 |
- Công nghệ kĩ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường bộ) |
21 |
A |
- 2011:18 |
12 |
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí (Công nghệ kĩ thuật ô tô) |
22 |
A |
- 2011:17 |
13 |
- Công nghệ kĩ thuật máy xây dựng |
23 |
A |
- 2011:17 |
14 |
- Kế toán |
24 |
A |
- 2011:17 |
15 |
- Công nghệ thông tin |
25 |
A |
- 2011:17 |
16 |
- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
26 |
A |
- 2011:17 |
17 |
- Tài chính – Ngân hàng |
27 |
A |
- 2011:17 |
Các ngành đào tạo cao đẳng ở TP. Thái nguyên: |
||||
18 |
- Công nghệ kĩ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường bộ) |
31 |
A |
- 2011:15 |
19 |
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí (Công nghệ kĩ thuật ô tô) |
32 |
A |
- 2011:15 |
20 |
- Quản trị kinh doanh |
33 |
A |
- 2011:15 |
21 |
- Kế toán |
34 |
A |
- 2010:14 |
22 |
- Công nghệ thông tin |
35 |
A |
- 2011:15 |
23 |
- Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
36 |
A |
- 2011:15 |
24 |
- Khai thác vận tải (chuyên ngành khai thác vận tải đường bộ) |
37 |
A |
- 2011:18 |
25 |
- Tài chính – Ngân hàng |
38 |
A |
- 2011:15 |
Nhà đào tạo
Trường Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải Hà Nội (CGH)
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Số chỗ trong kí túc xá: 1400.
- Thí sinh đăng kí ngành học theo mã quy ước tại cơ sở nào, khi trúng tuyển sẽ học tại đó.
- Điểm trúng tuyển được xác định theo ngành học tại các cơ sở đào tạo.