Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 04. 3384 0233
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: 04. 3384 0233
- Văn bằng/ Chứng chỉ:
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng:
Nội dung khóa học
- Ký hiệu Trường: LNH
- Tên trường: Đại học Lâm Nghiệp
- Chỉ tiêu các năm: 1.500
- Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 |
1 |
- Công nghệ chế biến lâm sản |
101 |
A |
- 2011: 13 - 2012: 14 |
2 |
- Công thôn |
102 |
A |
- 2011: 13 - 2012: 14 |
3 |
- Thiết kế nội thất |
104 |
A, V |
- 2011: 16 - 2012: 16 (đã nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mĩ thuật) |
4 |
- Kĩ thuật công trình xây dựng |
105 |
A, V |
- 2011: 16 - 2012: 16 (đã nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mĩ thuật) |
5 |
- Kĩ thuật cơ khí |
106 |
A |
- 2011: 13 - 2012: 13 |
6 |
- Hệ thống thông tin |
107 |
A, D1 |
- 2011: 13 - 2012: 13 |
7 |
- Lâm sinh |
301 |
A, B |
- 2011: A=13,B=14 - 2012: A=13,B=15 |
8 |
- Quản lí tài nguyên rừng |
302 |
A, B |
- 2011: A=13,B=14 - 2012: A=13,B=15 |
9 |
- Lâm nghiệp đô thị |
304 |
A, B, V |
- 2011: A=13,B=14,V=16 - 2012: A=13,B=15,V=16 |
10 |
- Khoa học môi trường |
306 |
A, B |
- 2011: A=13 - 2012: A=13 Thí sinh có điểm từ 13,0 - 13,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên rừng (302),B=15 Thí sinh có điểm từ 14,0 - 15,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên rừng (302). |
11 |
- Công nghệ sinh học |
307 |
A, B |
- 2011: B=17 - 2012: B=17 Thí sinh có điểm từ 14,0 - 16,5 điểm được chuyển sang ngành Lâm sinh |
12 |
- Khuyến nông |
308 |
A, B, D1 |
- 2011: A=13,B=14,D=13 - 2012: A=13,B=15,D=15 |
13 |
- Quản lí tài nguyên thiên nhiên (chương trình tiên tiến*) |
309 |
A, B, D1 |
- 2011: B=15 - 2012: B=15 Thí sinh có điểm từ 14,0 - 14,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn - 310), D=14 Thí sinh có điểm từ 13,0 - 13,5 điểm được chuyển sang ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn - 310) |
14 |
- Quản lí tài nguyên thiên nhiên (chương trình chuẩn) |
310 |
A, B, D1 |
- 2011: A=13,B=14,D=13 - 2012: A=13,B=15,D=15 |
15 |
- Quản trị kinh doanh |
401 |
A, D1 |
- 2011: 13 - 2012: 13 |
16 |
- Kinh tế Nông nghiệp |
402 |
A, D1 |
- 2011: 13 - 2012: 13 |
17 |
- Kinh tế |
405 |
A, D1 |
- 2011: 13 - 2012: 13 |
18 |
- Quản lí đất đai |
403 |
A, B, D1 |
- 2011: A=13,B=14,D=13 - 2012: A=13,B=15,D=15 |
19 |
- Kế toán |
404 |
A, D1 |
- 2011: 13 - 2012: 13 |
+ Cơ sở chính (LNH) đào tạo theo học chế tín chỉ.
+ Cơ sở 2 (LNS) đào tạo theo niên chế.