Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: (04).22127269 - (04) 33570189 - (04) 33117304
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: Liên hệ trường
- Văn bằng/ Chứng chỉ: Đại học chính quy
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng: 4 năm
Nội dung khóa học
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 các năm
|
Các ngành đào tạo đại học: |
800 |
|||
1 |
- Khoa học máy tính (gồm các CN: Mạng máy tính truyền thông và Hệ thống thông tin) |
101 |
A, |
- 2011:13 |
2 |
- Kĩ thuật công trình xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng công trình thuỷ, Xây dựng công trình giao thông; Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp) |
102 |
A, V |
2011:13,11 |
3 |
- Công nghệ kĩ thuật Nhiệt (gồm các chuyên ngành: Nhà máy Nhiệt -Điện, Kĩ thuật thực phẩm) |
114 |
A |
- 2011:13 |
4 |
- Lâm nghiệp (chuyên ngành Lâm sinh; Cây xanh đô thị và thiết kế cảnh quan; Chế biến lâm sản) |
301 |
A, B |
2011:13,14 |
5 |
- Công nghệ Sinh học (gồm các chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp và Công nghệ sinh học thực phẩm) |
302 |
A, B |
2011:13,14 |
6 |
- Điều dưỡng (gồm các chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng sản khoa, Điều dưỡng Nhi khoa) |
305 |
B |
- 2011:14 |
7 |
- Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp và ngân hàng; Quản trị kinh doanh du lịch) |
401 |
A, |
- 2011:13 |
8 |
- Ngôn ngữ Anh (gồm 2 chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh phiên dịch) |
701 |
D1 |
- 2011:13 |
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi mà xét tuyển đối với các thí sinh đã dự thi đại học các khối A, B, D1,2,3,4,5,6 năm 2011 theo đề thi chung (khối V các môn văn hóa) của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.