Thông tin khóa học
- Ngày khai giảng: Liên hệ trường
- Điện thoại: 04. 38544338
- Học phí: Liên hệ trường
- Liên hệ: 04. 38544338
- Văn bằng/ Chứng chỉ:
- Tần suất khai giảng:
- Thời gian học:
- Thời lượng:
Nội dung khóa học
- Ký hiệu Trường:NHF
- Tên trường: Đại học Hà Nội
- Chỉ tiêu các năm: 1.800
- Các ngành đào tạo được liệt kê dưới dạng bảng như sau:
STT |
Tên Ngành Đào Tạo |
Mã ngành quy ước để làm máy tính trong TS |
Khối thi quy ước |
Điểm chuẩn NV1 |
1 |
- Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
104 | A, D1 |
- 2012: (A)16.5; (D)25.0 |
2 | - Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
400 | A, D1 |
- 2012: |
3 | - Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 401 | A, D1 |
- 2012: |
4 | - Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 404 | A, D1 |
- 2012: A=18, D=286 |
5 | - Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 608 | D1 |
- 2012: 22 |
6 | - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
609 | D1 |
- 2012: 26 |
7 | - Ngôn ngữ Anh | 701 | D1 |
- 2012: 27 |
8 | - Ngôn ngữ Nga | 702 | D1,2 |
- 2012:21.5 |
9 | - Ngôn ngữ Pháp | 703 | D3 |
- 2012: 25 |
10 | - Ngôn ngữ Trung Quốc |
704 | D1,4 |
- 2012: |
11 | - Ngôn ngữ Đức |
705 | D1,5 |
- 2012:20 |
12 | - Ngôn ngữ Nhật |
706 | D1,6 |
- 2012: |
13 | - Ngôn ngữ Hàn Quốc |
707 | D1 |
- 2012: 27 |
14 | - Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
708 | D1 |
- 2012: 22.5 |
15 | - Ngôn ngữ Italia |
709 | D1 |
- 2012: 23.0 |
16 |
- Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 710 | D1 | - 2012: 20 |
Nhà đào tạo
Đại học Hà Nội
Trường Đại học Hà Nội là cơ sở đào tạo và cung cấp nguồn nhân lực trình độ đại học, sau đại học đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động trong và ngoài nước. Ngoài ra, trường Đại học Hà Nội được Bộ Giáo dục và Đào tạo giao nhiệm vụ đào tạo ngoại ngữ cho lưu học sinh, nghiên cứu sinh, thực tập sinh đi học nước ngoài; bồi dưỡng, nâng cao trình độ ngoại ngữ cho cán bộ chuyên môn, cán bộ quản lý của các Bộ, ban, ngành Trung ương và địa phương trong cả nước.