(Hiếu học) 4 trường CĐ Sư phạm Trung ương, CĐ Sư phạm Thái Nguyên, CĐ Sư phạm Nghệ An, CĐ Sư phạm Bắc Ninh thông báo xét tuyển NV2 vào trường.
1.CĐ Sư phạm Trung ương thông báo xét tuyển NV2:
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu cần tuyển NV2 |
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT NV 2 (KV3, HSPT) |
Nguồn tuyển |
Ghi chú |
II. Đào tạo trình độ cao đẳng |
Kết quả thi đại học và cao đẳng trong toàn quốc |
|||||
SP Mỹ thuật |
03 |
H |
05 |
Khối H: 16,0 (Đã tính hệ số) |
||
SP Công nghệ |
05 |
A, B, D |
37 |
Khối A: 10.0 – Khối B: 11.0 |
||
Công nghệ Thông tin |
08 |
A, B, D |
24 |
Khối A, D: 10.0 – Khối B: 11.0 |
||
Khoa học Thư viện |
09 |
A, B, C, D |
39 |
Khối B, C: 11.0 – Khối A, D: 10.0 |
||
Thiết kế Thời trang |
12 |
H |
23 |
Khối H: 16,0 (Đã tính hệ số) |
||
Quản lý văn hoá |
13 |
C, D |
36 |
Khối C: 11.0 – Khối D1: 10.0 |
||
Công nghệ thiết bị trường học |
16 |
A, B, D |
54 |
Khối A, D: 10.0 – Khối B: 11.0 |
||
Đồ họa |
18 |
H |
05 |
Khối H: 16,0 (Đã tính hệ số) |
||
Hệ thống Thông tin Quản lí |
19 |
A, B, C, D |
55 |
Khối A, D: 10.0 – Khối B, C: 11.0 |
||
Cộng |
278 |
Trường CĐ Sư phạm Trung ương báo cáo Bộ GD&ĐT về chỉ tiêu tuyển sinh theo địa chỉ các ngành như sau(chỉ tiêu này không tính theo số chỉ tiêu cần tuyển nguyện vọng 2 ở trên)
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT theo địa chỉ |
Địa chỉ đào tạo, chỉ tiêu |
Nguồn tuyển |
II. Đào tạo trình độ cao đẳng |
|||||
GD Mầm non |
01 |
M |
Đối tượng HSPT: KV2: 16,5; KV2NT: 15,5; KV1: 14,5 Đối tượng ưu tiên giảm 1.0 so với điểm thuộc từng KV ở trên |
1. Trường TC CNQTKD Lê Quí Đôn (Đào tạo cho Hà Nội): 100 2. Trường CĐ Công nghệ Bắc Hà (Đào tạo cho Hà Nam): 50 3. Trường TC NVCĐ GTVT (Đào tạo cho ngành GTVT): 50 4. Trường TC KT-NV Sông Hồng (Đào tạo cho ngành Xây dựng): 50 5. TT GDTX Phú Thọ (Đào tạo cho Phú Thọ): 50 |
– Kết quả thi đại học và cao đẳng năm 2011 theo kì thi 3 chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức. – Đối tượng tuyển theo đúng các văn bản đề nghị của các Bộ ngành, địa phương |
Công nghệ Thông tin |
05 |
A, B |
Khối A, D: 10.0 Khối B: 11.0 |
Trường TC CNQTKD Lê Quí Đôn (Đào tạo cho Hà Nội) : 60 |
|
Công tác xã hội |
07 |
C, D1 |
Khối C: 11.0 – Khối D1: 10.0 |
Trường TC CNQTKD Lê Quí Đôn (Đào tạo cho Hà Nội) : 60 |
2.CĐ Sư phạm Thái Nguyên thông báo xét tuyển NV2:
Giữa các khu vực chênh 0.5 điểm, Giữa các đối tượng ưu tiên chênh 1.0 điểm. Lưu ý: Trường CĐSP Thái Nguyên chỉ xét tuyển NV2 từ nguồn thi đại học năm 2011 3.CĐ Sư phạm Nghệ An công bố điểm chuẩn NV1 và thông báo xét tuyển NV2 vào trường như sau:
– Thời gian nhập học NV1: ngày 5 và 6-9- 2011. – Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 dành cho thí sinh đã dự thi các trường ĐH, CĐ năm 2011 cùng khối thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. – Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Nghệ An. – Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Nghệ An và các tỉnh khác.
4. CĐ Sư phạm Bắc Ninh thông báo xét tuyển NV2 |
STT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm sàn NV 2 |
Nguồn tuyển |
1 |
SP Toán học ( Toán – Lý) |
01 |
A |
16 |
10,0 |
Thí sinhdự thi ĐH, CĐtheo đề thi chung của Bộ năm 2011 có hộ khẩu tỉnhBắc Ninh |
2 |
SP Ngữ Văn (Văn – Sử) |
02 |
C |
15 |
11,0 |
|
3 |
SP Tiếng Anh |
03 |
D1 |
35 |
10,0 |
|
4 |
SP Mầm non |
05 |
M |
15 |
10,0 |
|
5 |
SP Toán học (Toán – Tin) |
06 |
A |
50 |
10,0 |
Thí sinhdự thi ĐH, CĐtheo đề thi chung của Bộ năm 2011 có hộ khẩu ngoài tỉnh Bắc Ninh |
6 |
SP Vật lý (Lý KTCN) |
07 |
A |
49 |
10,0 |
|
7 |
SP Ngữ Văn (Văn – Sử, Văn – Địa) |
08 |
C |
93 |
11,0 |
|
8 |
SP Tiếng Anh |
10 |
D1 |
97 |
10,0 |
|
9 |
GD Tiểu học |
11 |
A C D |
55 50 12 |
10,0 11,0 10,0 |
|
10 |
GD Mầm non |
12 |
M |
41 |
10,0 |
|
11 |
Tin học ứng dung |
13 |
A |
50 |
11,0 10,0 |
Thí sinhdự thi ĐH, CĐtheo đề thi chung của Bộ năm 2011 có hộ khẩu trong và ngoài tỉnh Bắc Ninh |
12 |
Tiếng Anh |
14 |
D1 |
47 |
10,0 |
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển NV2 từ25/8 – 15/9/2011theo đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường.
Hồ sơ xét tuyển NV2 gồm:
– Giấy chứng nhận kết quả số 1 thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2011 (bản gốc).
– 1 phong bì dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ của thí sinh.
– Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/TS.
– Địa chỉ nhận hồ sơ:Phòng Khảo thí – Đảm bảo chất lượng, Trường CĐ Sư phạm Bắc Ninh, Khu 10, phường Đại Phúc, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.
* Thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin của các trường đã thông báo xét truyển NV2 năm 2011 (Bấm xem)
Tuấn Phong (hieuhoc_hieuhoc.com)