(Hiếu học) Tuyển sinh 2011, trường ĐH Sư phạm Hà Nội công bố có 2.500 chỉ tiêu. Ngoài các môn thi chung theo lịch của Bộ GD&ĐT, thí sinh thi các khối H,M,N,T sẽ thi tiếp những môn năng khiếu đến 14/7/2011.
Số TT
|
Tên trường. Ngành học. |
Ký hiệu trường |
Mã ngànhquy ước |
Khối thi quy ước |
Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy (Dự kiến) |
Ghi chú |
|||||||||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|||||||||
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI
(Số 136 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà Nội); ĐT: (04)37547823 (máy lẻ 216). Các ngành đào tạo trình độ ĐHSP:
|
2500
|
Khối M: Văn,Toán (thi theo đề khối D), Năng khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm)- hệ số 1 Khối H: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu Hình hoạ chì (người hoặc tượng bán thân) – hệ số 2, Vẽ màu (Trang trí hoặc bố cục) – hệ số 1. Khối N: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu âm nhạc (Thanh nhạc: 2 bài + Nhạc cụ: 1 bài trên đàn phím điện tử) – hệ số 2, Kiến thức âm nhạc (Xướng âm + Lý thuyết âm nhạc) – hệ số 1. Khối T:Sinh, Toán (thi theo đề khối B), Năngkhiếu TDTT (Bật xa và chạy 400m) – hệ số 2 |
|||||||||||||
1
|
– SP Toán học
|
SPH
|
101
|
A
|
160
|
||||||||||
2
|
– SP Tin học |
SPH
|
102
|
A
|
40
|
||||||||||
3
|
– SP Vật lý
|
SPH
|
103
|
A
|
100
|
||||||||||
4
|
– SP Kỹ thuật công nghiệp
|
SPH
|
104
|
A
|
50
|
||||||||||
5
|
– SP Hoá học
|
SPH
|
201
|
A
|
90
|
||||||||||
6
|
– SP Sinh học
|
SPH
|
301
|
B
|
60
|
||||||||||
7
|
– SP Ngữ văn
|
SPH
|
601
|
C
|
120
|
||||||||||
D1,2,3
|
40
|
||||||||||||||
8
|
– SP Lịch sử
|
SPH
|
602
|
C
|
65
|
||||||||||
D1,2,3
|
25
|
||||||||||||||
9
|
– SP Địa lý
|
SPH
|
603
|
A
|
35
|
||||||||||
C
|
55
|
||||||||||||||
10
|
– Tâm lý giáo dục
|
SPH
|
604
|
A
|
15
|
||||||||||
B
|
15
|
||||||||||||||
D1,2,3
|
15
|
||||||||||||||
11
|
– Giáo dục chính trị
|
SPH
|
605
|
C
|
65
|
||||||||||
D1,2,3
|
25
|
||||||||||||||
12
|
– Giáo dục Chính trị-Giáo dục quốc phòng |
SPH
|
610
|
C
|
90
|
||||||||||
13
|
– Giáo dục công dân
|
SPH
|
613
|
C
|
35
|
||||||||||
D1,2,3
|
15
|
||||||||||||||
14
|
-SP Tiếng Anh |
SPH
|
701
|
D1
|
50
|
– Các ngành SP Tiếng Anh và SP Tiếng Pháp, môn ngoại ngữ tính hệ số 2. -Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập. -Ngành GD Chính trị – GD Quốc phòng đào tạo giáo viên dạy 2 môn GDCT và GDQP -Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, núi ngọng, núi lắp. |
|||||||||
15
|
-SP Tiếng Pháp |
SPH
|
703
|
D1
|
15
|
||||||||||
D3
|
25
|
||||||||||||||
16
|
-SP Âm nhạc |
SPH
|
801
|
N
|
50
|
||||||||||
17
|
-SP Mỹ thuật |
SPH
|
802
|
H
|
50
|
||||||||||
18
|
-SP Thể dục thể thao |
SPH
|
901
|
T
|
80
|
||||||||||
19
|
– Giáo dục Mầm non |
SPH
|
903
|
M
|
50
|
||||||||||
20
|
– Giáo dục Tiểu học |
SPH
|
904
|
D1,2,3
|
50
|
||||||||||
21
|
– Giáo dục Đặc biệt |
SPH
|
905
|
C
|
20
|
||||||||||
D1
|
20
|
||||||||||||||
22
|
-Quản lý giáo dục |
SPH
|
906
|
A
|
15
|
||||||||||
C
|
20
|
||||||||||||||
D1
|
15
|
||||||||||||||
23
|
– SP Triết học
|
SPH
|
907
|
C
|
35
|
||||||||||
D1,2,3
|
15
|
||||||||||||||
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: |
|||||||||||||||
a. Đào tạo trình độ đại học:
|
|||||||||||||||
24
|
-Công nghệ thông tin |
SPH
|
105
|
A
|
80
|
||||||||||
25
|
-Toán học |
SPH
|
111
|
A
|
40
|
||||||||||
26
|
-Sinh học |
SPH
|
302
|
A
|
15
|
||||||||||
B
|
25
|
||||||||||||||
27
|
-Việt Nam học |
SPH
|
606
|
C
|
60
|
||||||||||
D1
|
20
|
||||||||||||||
28
|
-Công tác xã hội |
SPH
|
609
|
C
|
60
|
||||||||||
29
|
-Văn học |
SPH
|
611
|
C
|
45
|
||||||||||
D1,2,3
|
15
|
||||||||||||||
30
|
– Tâm lý học |
SPH
|
614
|
A
|
10
|
||||||||||
B
|
10
|
||||||||||||||
D1,2,3
|
b. Đào tạo trình độ cao đẳng:
|
||||||
31
|
– Công nghệ thiết bị trường học |
SPH
|
C65
|
A
|
30
|
|
B
|
30
|
-Ngày 4 và 5/7/2011 thi tuyển khối A.
-Ngày 9 và 10/7/2011 thi tuyển khối B,C,D,H,M,N,T. Sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi khối H,M,N,T thi tiếp Năng khiếu đến 14/7/2011.
– Các khối H, M, N, T thi tại Hà Nội, không thi tại các cụm khác, không tuyển NV2, NV3
– Thí sinh dự thi khối T và thí sinh dự thi ngành SP Giáo dục Chính trị – GD quốc phòng phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
– Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học khối A, B năm 2011 theo đề thi chung của Bộ trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
– Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm và cao đẳng phải đóng học phí.
-550 chỗ trong KTX cho sinh viên tuyển sinh năm 2011
– Trong tổng số 2500 chỉ tiêu, dành 425 chỉ tiêu cho đào tạo theo địa chỉ.
Phạm trường Tây (hieuhoc_hieuhoc.com)